1. [Ngữ pháp] 거니와: “Thêm vào đó”
2. [Ngữ pháp]거든: “Nếu, nếu như”
4. [Ngữ pháp] 건: :cho dù … thì cũng…”
5. [Ngữ pháp] 건마는: “thế nhưng, nhưng mà”
6. [Ngữ pháp] 게 마련이다: “chắc chắn là …., đương nhiên là…”
7. [Ngữ pháp] 게 하다: “Bắt/ khiến/sai/bảo ai làm gì; để cho/cho phép ai làm gì”
8. [Ngữ pháp] 게 (2): “để, để cho”
9. [Ngữ pháp] 게끔: “để, để cho”
10. [Ngữ pháp] 겠거니 하다: “cho là …, đoán là …., nghĩ là …”.
11. [Ngữ pháp] 고 나서: “xong rồi thì ….”
12. [Ngữ pháp] 고 말다 1: “Cuối cùng thì, kết cuộc thì”
13. [Ngữ pháp] 고 말다 2′ “nhất định, chắc chắn…”
14. [Ngữ pháp] 고 보니: ‘làm ….. rồi mới thấy/ mới biết/ mới nhận ra …..”
15. [Ngữ pháp] 고 해서: “vì, cũng vì…”
16. [Ngữ pháp] 고는: “rồi mà, mà lại, thì ”
17. [Ngữ pháp] 고도: “cho dù/ mặc dù …. mà lại/cũng….”
18. [Ngữ pháp] 고말고요: “chắc chắn là … rồi,…chứ”
19. [Ngữ pháp] 고서: “Sau khi … thì/rồi”
20. [Ngữ pháp] 고서는 1: “rồi, xong, nên”, “mà”
21. [Ngữ pháp] 고서는 2: “rồi thì… không thể…”
22. [Ngữ pháp] 고서야 1: “Xong … mới…”
23. [Ngữ pháp] 고서야 2: “Không… thì sao mà … được”
24. [Ngữ pháp] 고요: “thêm nữa, thêm vào đó … nữa”
25. [Ngữ pháp] 고자: “để, để cho”; 고자 하다: “định, muốn (làm gì đó)”
26. [Ngữ pháp] 곤 하다: “thường, hay (làm gì đó)”
27. [Ngữ pháp] 기 나름이다: “tuỳ vào sự/việc…”
28. [Ngữ pháp] 기 마련이다: “chắc chắn là…, đương nhiên/ tất nhiên/ dĩ nhiên là …”
29. [Ngữ pháp] 기 십상이다: “sẽ dễ dàng…”
30. [Ngữ pháp] 기 위해서: “làm gì đó …. Để”
31. [Ngữ pháp] 기 일쑤이다: “thường xuyên, thường, hay,..”
32. [Ngữ pháp] 기 짝이없다: “thật là, không còn gì .. hơn, quá ư là …”
34. [Ngữ pháp] 기가 무섭게: “ngay sau khi, ngay khi”
35. [Ngữ pháp] 기가 그렇다 (기가 그래): “ngại/e ngại …”
36. [Ngữ pháp] 기가: thể hiện sự đánh giá/ nhận xét/ phán đoán
37. [Ngữ pháp] 기는 하다: “…thật đấy…”
38. [Ngữ pháp] 기는요: “… gì đâu…”
39. [Ngữ pháp] 기는커녕: “chẳng những không … mà lại còn”
40. [Ngữ pháp] 기도 하다: “vừa … vừa…”
41. [Ngữ pháp] 기라도 하면: “Nếu mà lỡ… thì … ”, “giả sử mà… thì nguy rồi”…
42. [Ngữ pháp] 기란: “việc…thì thật…”
43. [Ngữ pháp] 기로서니: “Dù là…, nhưng mà…”, “Chấp nhận là…, nhưng mà…”
44. [Ngữ pháp] 기를 바라다: “mong rằng, hy vọng rằng…”
45. [Ngữ pháp] 기만 하다: ‘chỉ, chỉ có’
46. [Ngữ pháp] 기는 하지만, – 기는 -지만: “có…thật đấy, nhưng…”
47. [Ngữ pháp] 기만 하면: “hễ … là, chỉ cần … là”
48. [Ngữ pháp] 기에 망정이지: “may mà … chứ …”
49. [Ngữ pháp] 기에: “(như thế nào đó) cho/để mà (làm gì đó)”
50. [Ngữ pháp] 기에는: “để mà, với việc…”
51. [Ngữ pháp] 길래: “…vì vậy/ vì thế …mà/nên…?”
52.[Ngữ pháp] 나 보다: “Có vẻ, chắc là, hình như, dường như, có lẽ …”
53. [Ngữ pháp] 노라면: “nếu, nếu cứ…”
54. [Ngữ pháp] 느냬요: “(ai đó) hỏi là …”
55. [Ngữ pháp] 느니 느니 하다: “(làm)… hay…; lúc thì… lúc thì…”
56. [Ngữ pháp] 느니 (차라리): “Nếu … thì thà rằng/ thà …”
57. [Ngữ pháp] 느니만큼/으니만큼: “nên”
58. [Ngữ pháp] 느라고: “vì mải (lo làm gì đó) … nên’, ‘vì … nên’.
59. [Ngữ pháp] 는 가운데 “giữa lúc, trong lúc”
60. [Ngữ pháp] 는 경우에는: “trong trường hợp…”.
61. [Ngữ pháp] 는 길에: “đang trên đường … thì…”
62. [Ngữ pháp] 는 김에: “nhận tiện, nhận thể, tiện thể, sẵn tiện”
63. [Ngữ pháp] 는 대로1: “như, cứ theo như, theo như…”
64.[Ngữ pháp] 는 대로 2: “ngay khi”
65. [Ngữ pháp] 는 대신에 1: “thay vì, thay cho”
66. [Ngữ pháp] 는 대신에 2: “thay vào đó”
67. [Ngữ pháp] 는 대신에 3: “bù lại”
68. [Ngữ pháp] 는 데 반해서: ‘trái ngược/ ngược lại với việc… thì…”
69. [Ngữ pháp] 는 데 비해서: “so với việc/ trái với việc.. thì…”
70. [Ngữ pháp] 는 데: “trong việc/ khi làm việc…”, “trong trường hợp…”, hoặc “để làm…”.
71. [Ngữ pháp] 는 데다가: “…cộng thêm…. ; … thêm vào đó…; thêm nữa, không những … mà còn”
72. [Ngữ pháp] Danh từ phụ thuộc 는 데: “nơi, chỗ”
73. [Ngữ pháp] 는 둥 마는 둥 하다: “làm cũng như không làm, làm sơ sài, làm qua loa, làm cho có”
74. [Ngữ pháp] 는 듯싶다: ‘hình như, có vẻ như, dường như”
75. [Ngữ pháp] 는 듯이: “cứ như là, như thể là”
76. [Ngữ pháp] 는 듯하다: “hình như, có vẻ…”
77. [Ngữ pháp] 는 마당에: “một khi, khi, trong khi”
78. [Ngữ pháp] 는 만큼: “như, bằng với, tương xứng”
79. [Ngữ pháp] 는 모양이다: “chắc là, có vẻ, dường như”
80. [Ngữ pháp] Danh từ phụ thuộc 바: “việc, điều, những gì…”
81. [Ngữ pháp] 는 바람에: “bởi, do…nên..”
82. [Ngữ pháp] 는 반면에: “trái lại, nhưng lại”
83. [Ngữ pháp] 는 법이다: “đương nhiên, vốn dĩ, dĩ nhiên, hiển nhiên là, chắc chắn là …”
84. [Ngữ pháp] 는 사이에: “trong, trong lúc, trong khi…”
85. [Ngữ pháp] 는 셈이다: “Xem như là, coi như là …”
86. [Ngữ pháp] 는 셈치고: “cứ cho là, cứ coi như là, kể như là, xem như là”
87. [Ngữ pháp] 는 수가 있다: “có khả năng sẽ, có thể sẽ…”
88. [Ngữ pháp] 는 양: “như thể, cứ như là”
89. [Ngữ pháp] 는 이상: “một khi, đã là, đã…”
90. [Ngữ pháp] 는 줄 알다 [모르다]1: “nghĩ là, tưởng là”
91. [Ngữ pháp] 는 척하다: “làm như, giả vờ, giả bộ như, tỏ ra như”
93. [Ngữ pháp] 는 통에: “tại vì… nên…’’
94. [Ngữ pháp] 는 한: “nếu như, trong trường hợp, chỉ với điều kiện”
95. [Ngữ pháp] 는 한이 있더라도/는 한이 있어도: “cho dù tới mức… thì cũng…”
96. [Ngữ pháp] 는가 싶다: “nghĩ rằng, cho rằng, có vẻ như là, liệu có phải là…”
97. [Ngữ pháp] 는가 하면: “nếu có… thì cũng có…”
98. [Ngữ pháp] 는가? 1: “…sao?/…chứ?/liệu có…không?”
99. [Ngữ pháp] 는가? 2: “…là gì?”, “có phải là… không?”, “có… hay không?”, “có đúng là… không?”.
100. [Ngữ pháp] 는걸요: “cơ đấy, đấy chứ, đấy, mà”
101. 는다는/ㄴ다는 (Dạng rút gọn ‘는다고 하는/ ㄴ다고 하는’): “rằng, là…”
102. [Ngữ pháp] 는다고 보다/ㄴ다고보다: “Tôi nghĩ rằng, thấy rằng, cảm thấy rằng”
103. [Ngữ pháp] 는다고 치다/ㄴ다고 치다: ‘Cứ cho là, ngay cả khi, kể cả khi”
104. [Động từ] 는다고/ㄴ다고: “có câu rằng; có lời nói rằng,…”
105. [Ngữ pháp] 는다고요/ㄴ다고요: “vừa nói …., bảo là…”
106. [Ngữ pháp] 는다기보다는/ㄴ다기보다는: “không hẳn là…, mà đúng hơn là…”
107. [Ngữ pháp] 는다기에/ ㄴ다기에: ‘vì nghe nói là … nên …”
108. [Ngữ pháp]는다니까/ ㄴ다니까: “thấy bảo/ nghe bảo là … nên, nói rằng là … nên”
109.[Ngữ pháp] 는다니까요/ ㄴ다니까요: “Đã bảo là, đã nói là, đã nói rằng”
110. [Ngữ pháp] 는다니요/ ㄴ다니요?: “…à/thật à, …sao?”
111. [Ngữ pháp] 는다더니/ㄴ다너니: “nghe nói … mà…; thấy bảo ….mà….”
112. [Ngữ pháp] 는다더라/ㄴ다더라: “nghe nói/nghe bảo là… đấy.”
113. [Ngữ pháp] 는다던데/ ㄴ다던데: “thấy bảo là … vậy, nghe nói là…nên.”
114. [Ngữ pháp] 는다든지/ㄴ다든지: “hoặc, hay”
115. [Ngữ pháp] ㄴ/는다만(는): “đúng là…nhưng…, công nhận là…nhưng…, mặc dù…nhưng…”
116. [Ngữ pháp] 는다면/ㄴ다면: “nếu, nếu như”
117. [Ngữ pháp] 는다면서요/ㄴ다면서요?: “nghe nói…, bạn đã nói rằng… phải không?”
118. [Ngữ pháp] 는다면야/ㄴ다면야: “miễn là, chỉ cần, nếu mà”
119. [Ngữ pháp] 는다손 치더라도/ ㄴ다손 치더라도: “cho dù là… thì cũng…”, “ngay cả khi ….thì cũng…”
120. [Ngữ pháp] 는다지요/ ㄴ다지요?: “nghe nói…phải không?, được biết … đúng không?, được biết … nhỉ?”
121. [Ngữ pháp] 는답니다/ ㄴ답니다: “nghe bảo là/ nghe nói là … đấy”.
122. [Ngữ pháp] 는답시고/ㄴ답시고: “bày đặt bảo là … rồi lại/mà lại”
123. [Ngữ pháp] 는대요/ㄴ대요: Lời nói gián tiếp câu mệnh lệnh, yêu cầu
124. [Ngữ pháp] 는댔자/ㄴ댔자: “dù có, cho dù…thì…”
125. [Ngữ pháp] 는데도/ ㄴ데도: “Mặc dù…nhưng vẫn”
126. [Ngữ pháp] ㄴ/는지 알다/ 모르다: “Không biết là….”
127. [Ngữ pháp] 는지: “Không biết … hay sao mà…”
128. [Ngữ pháp] 다 못해: “Không thể… hơn nữa/thêm nữa”/ “Không gì bằng, đến độ…”
129. [Ngữ pháp] 다 보니까 (다 보니/ 다가 보니까)
130. [Ngữ pháp] 다 보면: “cứ (làm gì đó)… thì …”
131. [Ngữ pháp] 다가는: “cứ… thì sẽ…”
132. [Ngữ pháp] 다가도: “đang … thì bỗng…, đang .. cũng có thể…”.
133. [Ngữ pháp] 다고 하던데: “nói rằng …đấy/mà, nghe nói là… đấy”
134. [Ngữ pháp] 다고 보다: “Tôi thấy rằng, nghĩ rằng, cảm thấy rằng…”
135. [Ngữ pháp] 다마다요: “Khỏi nói, dĩ nhiên là, hiển nhiên là, đương nhiên là, tất nhiên là”
136. [Ngữ pháp] 다만: “đúng là…nhưng…, công nhận là … nhưng …, mặc dù… nhưng…”
137. [Ngữ pháp] 다면야: “miễn là, chỉ cần, nếu mà”
138. [Ngữ pháp] 다시피 하다: “gần như …”
139. [Ngữ pháp] 다시피: “như … đã…”
141. [Ngữ pháp] 대로 2: “như, giống như, theo như”
142. [Ngữ pháp] 대요: “nói là, nói rằng…”
143. [Ngữ pháp] 더군/더군요: “hoá ra…/…hơn mình nghĩ…”.
144. [Ngữ pháp] 더니: “vậy mà, thế mà, thế nhưng”
145. [Ngữ pháp] 더라: “…thật đấy”
147. [Ngữ pháp] 더라도: “cho dù/dù có… thì … (cũng)”
149. [Ngữ pháp] 덕분에: “nhờ có… mà…”
150. [Ngữ pháp] 던 차에: “đúng lúc/ đang định … thì…”.
151. [Ngữ pháp] 던
152. [Ngữ pháp] 던가요?: “…sao, sao ạ?”
154. [Ngữ pháp] 던데/ 던데요: “mà lại …/ nhưng mà…. đấy”
156. [Ngữ pháp] 도 이려니와/ 도 려니와: “đã… thêm vào đó lại… nên…”
157. [Ngữ pháp] 도 이지만/ 도 지만: “mặc dù… nhưng cũng…”
159. [Ngữ pháp] 도록: “để/để cho – cho đến khi/ cho đến tận”
160. [Ngữ pháp] 되 – “Nhưng/ nhưng mà, nhưng với điều kiện là…, song”
161. [Ngữ pháp] 든(지)2: “bất kể, bất cứ”
162. [Ngữ pháp] 든지 1: “hoặc, hay”
163. [Ngữ pháp] 듯이: “như thể, như”.
164. [Ngữ pháp] 마저: “kể cả, ngay cả, thậm chí…”
165. [Ngữ pháp] 만 못하다: “không bằng”
166. [Ngữ pháp] 만 하다: “chỉ bằng, cỡ bằng, cỡ như …”
167. [Ngữ pháp] 만 해도: “chỉ riêng … thôi cũng đã…”.
168. [Ngữ pháp] 만에: “chỉ sau …”
169. [Ngữ pháp] 만큼: “bằng, như, giống như”
170. [Ngữ pháp] 말고도: “Ngoài ra… còn có…”
171. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 뿐만 아니라: “không những …mà còn”
172.[Ngữ pháp] 아/어 가다(오다): “đang trở nên”
173. [Ngữ pháp] 아 가지고/ 어 가지고: “rồi/nên”
174. [Ngữ pháp] 아 내다/ 어 내다: “động từ + được”
175. [Ngữ pháp] 아 놓다/ 어 놓다: “…sẵn rồi…sẵn”
176. [Ngữ pháp] 아 대다/ 어 대다: “cứ … là, cứ…”.
177. [Ngữ pháp] 아 두다/ 어 두다: “đã…, đã … sẵn rồi”.
178. [Ngữ pháp] 아 버리다/ 어 버리다: “đã… rồi”
179. [Ngữ pháp] 아/어/여 보니까: “sau khi… thì…”
180. [Ngữ pháp] 아 봤자/ 어 봤자: “giờ có… thì cũng…”.
181. [Ngữ pháp] 아 주십사/어 주십사: “mời ….”
182. [Ngữ pháp] 아 죽다/ 어 죽다: “…chết đi được, … đến chết mất”
183. [Ngữ pháp] 아 치우다/ 어 치우다: “làm xong, làm hết, giải quyết dứt điểm”
185. [Ngữ pháp] 아다가/어다가: “rồi”
186. [Ngữ pháp] 아 달라다/ 어 달라다 (아 달라고 하다/ 어 달라고 하다)
187. [Ngữ pháp] 아/어/여도: “cho dù, mặc dù… cũng…”
188. [Ngữ pháp] 아무+(이)나/ 아무+도: “Bất cứ, bất kỳ”
189. [Ngữ pháp] 아서 그런지/ 어서 그런지: “vì… hay sao mà”, “chẳng biết có phải vì… hay không mà”
190. [Ngữ pháp] 아서야/어서야 : “cứ phải…thì mới…”
191. [Ngữ pháp] 아야 할 텐데/ 어야 할 텐데: “đáng lẽ phải…, phải…./ hy vọng là….”
192. [Ngữ pháp] 아야/어야: “phải… thì mới…”
193. [Ngữ pháp] 아야겠다/ 어야겠다: “sẽ phải, nhất định”
194. [Ngữ pháp] 아야지/어야지: “phải…”
195. [Ngữ pháp] 아지다/어지다 (2): “đã, đã được…”
196. [Ngữ pháp] 았다 하면/ 었다 하면: “cứ hễ, cứ mỗi khi… là …”
197. [Ngữ pháp] 았다가/었다가: “đã … rồi”
198. [Ngữ pháp] 았다면/ 었다면: “giá như… thì đã…”
199. [Ngữ pháp] 았더니/었더니: “đã … nên…”
200. [Ngữ pháp] 았더라면/ 었더라면: “Nếu mà đã … thì đã…”
201. [Ngữ pháp] 았던/었던: “đã từng”
202. [Ngữ pháp] 았던들/ 었던들: “giá mà đã… thì/có lẽ…”
203. [Ngữ pháp] 았어야 하는데/ 었어야 하는데: “giá mà đã, nếu đã…”
204. [Ngữ pháp] 았었/었었: đã từng…
205. [Ngữ pháp] 았으면 하다/ 었으면 하다: “mong là, mong rằng”
206. [Ngữ pháp] 았을 텐데/ 었을 텐데: “giá mà… thì/ đáng lẽ nên… nhưng…”
207. [Ngữ pháp] 어찌나 는지: “đến mức mà, sao mà”
208. [Ngữ pháp] 어찌나 던지: “… đến mức đã…, đến mức… nên…”.
209. [Ngữ pháp] 얼마나 (으)ㄴ/은/는지 모르다: “Không biết nhiều bao nhiêu, nhiều đến thế nào”
210. [Ngữ pháp] 에 달려 있다: “phụ thuộc vào”
213. [Ngữ pháp] 에 따라서/ (으)ㅁ에 따라: ‘tuỳ theo…., theo….”
214. [Ngữ pháp] 에 따르면: “theo, theo như…”.
215. [Ngữ pháp] 에 불과하지만: “tuy chỉ là… nhưng…”
216. [Ngữ pháp] 에 비하면: “nếu so với…”
217. [Ngữ pháp] 에 비해서: “so với…”
218. [Ngữ pháp] 에 의하면: “theo, theo như…”
219. [Ngữ pháp] 에 의해서: Do/bằng/theo…
221. [Ngữ pháp] 에다가: “vào”, “thêm vào”, “trên”, “vào bên trong”.
222. [Ngữ pháp] 에도 불구하고:…mặc dù…
223. [Ngữ pháp] 여간 지 않다: “không phải ….. đâu (mà rất) …./ rất…”
224. [Ngữ pháp] 으나 마나/나 마나: “có cũng như không, dù có làm cũng như không”
226. [Ngữ pháp] 으니 망정이지/니 망정이지: “May mà …, nếu không thì…”
227. [Ngữ pháp] 으래요/래요 (Lời nói gián tiếp câu mệnh lệnh, yêu cầu): “bảo là, sai là…”
228. [Ngữ pháp] (으)랴 (으)랴: “Nào là… nào là”
229. [Ngữ pháp] 으려고 들다/ 려고 들다: “cố, cứ cố….”
230. [Ngữ pháp] 으려나 보다/ 랴나 보다: “Tôi đoán, tôi nghĩ rằng….”
231. [Ngữ pháp] 으려는지/려는지: “chắc là định…, có lẽ sắp…”
232. [Ngữ pháp] 으려다가/려다가: “định … nhưng…”
233. [Ngữ pháp] 으려던 참이다/ 려던 참이다: “Đang tính, đang định, vừa định tính…”
234. [Ngữ pháp] 으려면 멀었다/ 려면 멀었다: “còn xa mới, còn lâu mới…”.
235. [Ngữ pháp] 으려면/ 려면: “Nếu muốn … thì…”
236. [Ngữ pháp] 으련마는 / 련마는: “nếu mà… thì…nhưng”
237. [Ngữ pháp] 으로 말미암아/ 로 말미암아: “Vì, do”
238. [Ngữ pháp] 으로 볼 때/ 로 볼 때: “Xét theo…, dựa theo…, nhìn theo …”
239. [Ngữ pháp] 으로 봐서/ 로 봐서: “dựa vào, theo như”
240. [Ngữ pháp] 으로 인해/ 로 인해: “Vì/do/bởi…mà”
241. [Ngữ pháp] 으로/로 6: “với tư cách là…”
242. [Ngữ pháp] 으로/ 로 7: “Do, tại, vì … nên”
243. [Ngữ pháp] 으로는/로는: “dựa vào, theo như”
244. [Ngữ pháp] 으로부터/ 로부터: “từ”
245. [Ngữ pháp] 으로서/로서: “như là, với tư cách là”
246. [Ngữ pháp] 으로써/로써: “với, bằng”
247. [Ngữ pháp] 으리라/ 리라: “Sẽ, định là sẽ…, chắc là sẽ …”.
248. [Ngữ pháp] 으리라고/리라고: “sẽ, chắc sẽ, rằng sẽ, rằng chắc sẽ,…”
249. [Ngữ pháp] 으리라는/리라는: “sẽ, chắc sẽ, chắc là sẽ, rằng sẽ…”
250. [Ngữ pháp] 으리만치/리만치: “tới mức có thể cho rằng…, tới mức tưởng như sẽ…”
251. [Ngữ pháp] 으리만큼/리만큼: “tới mức mà có thể nghĩ rằng…”, “đủ để cho rằng…”.
252. [Ngữ pháp] 으며/며 1: “và, còn”
253. [Ngữ pháp] 으며/며 2: “vừa… vừa”
254. [Ngữ pháp] 으면 몰라도/ 면 몰라도: “Nếu.. thì không biết chứ …”
255. [Ngữ pháp] 으면서도/ 면서도: “mặc dù…nhưng”
256. [Ngữ pháp] 으므로/므로: “vì, bởi, do”
257. [Ngữ pháp] 으세/세: “xin mời, xin hãy, hãy…”
258. [Ngữ pháp] 으오/오 – Đuôi câu kính trọng vừa phải.
259. [Ngữ pháp] 으오니/오니: “Vì… nên…”
260. [Ngữ pháp] 은 고사하고/ 고사하고: “chưa nói đến….đã không thể, huống chi/ đừng nói đến…”
261. [Ngữ pháp] 은 끝에/ ㄴ 끝에: “sau …. thì…”
262. [Ngữ pháp] 은 나머지/ ㄴ 나머지: “do quá… nên…”
263. [Ngữ pháp] 은 듯이/ ㄴ 듯이2: “như thể, như…”
264. [Ngữ pháp] 은 몰론/ 는 물론: “tất nhiên, đương nhiên”
265. [Ngữ pháp] 은 바 있다(없다)/ ㄴ 바 있다 (없다): “đã từng …, chưa từng ….”
266. [Ngữ pháp] (으)ㄴ 줄 알다 (모르다) 2: “nghĩ là, tưởng là (không nghĩ là, không biết là)”
269. [Ngữ pháp] (으)ㄴ/는들: Cứ cho là… thì…
270. [Ngữ pháp] (으)ㄴ/는: “không biết ….hay sao mà…”
271. [Ngữ pháp] 은커녕/는커녕: “chẳng những không … mà còn”
272. [Ngữ pháp] 을 거라고는/ ㄹ 거라고는 생각조차 못했다: “Hoàn toàn không ngờ rằng…”
273. [Ngữ pháp] 을 걸 그랬다/ ㄹ 걸 그랬다: “biết vậy thì đã…”
274. [Ngữ pháp] 을 것/ㄹ 것: “việc sẽ, điều sẽ…”
275. [Ngữ pháp] 을 것이 아니라/ ㄹ 것이 아니라: “Đừng làm….mà hãy ….”
276. [Ngữ pháp] 을 게 뻔하다/ ㄹ 게 뻔하다: “chắc chắn là …./…là điều rõ ràng.”
277. [Ngữ pháp] 을 겸/ㄹ 겸: “đề … và cũng để…”
278. [Ngữ pháp] 을 계기로/를 계기로: “nhân dịp, từ việc… mà..”
279. [Ngữ pháp] 을 대로/ㄹ 대로: “đến mức…, quá mức…”
280. [Ngữ pháp] 을 듯이/ ㄹ 듯이: “như thể”
282. [Ngữ pháp] 을 듯하다/ ㄹ 듯하다: “có vẻ, như thể”
283. [Ngữ pháp] 을 따름이다/ ㄹ 따름이다: “chỉ có, chỉ đành, chỉ còn biết …”
284. [Ngữ pháp] 을 리 만무하다/ㄹ 리 만무하다: “hoàn toàn không thể…/ không có lý nào…”
285. [Ngữ pháp] 을 리가 없다/ ㄹ 리가 없다: “Không có lý/ Không có lẽ nào lại như thế”
286. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 막론하고: “Không kể, bất kể, dù là, không phân biệt …”
287. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 만큼: Đến mức, tới mức
288. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 만하다: “đáng để làm, có giá trị để làm”
289. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 무렵: “Khoảng chừng, khi, lúc”
290. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 바: “Việc sẽ làm”, “cái điều mà sẽ…”, hoặc “cách/hướng/ phương pháp để…”
291. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 바에는: “thà… còn hơn là…”
292. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 바에야:”thà… còn hơn là”
293. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 바탕으로: “dựa trên…”
294. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 법하다: “Đương nhiên…”
295. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 불문하고: “bất kể, không phân biệt”
296. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 비롯해서: “bắt đầu từ, đứng đầu là…”
297. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 뻔하다: “suýt nữa thì…”
298. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 뿐/뿐이다: “chỉ, chỉ là”
299. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 생각이다: “định sẽ/ dự định sẽ…”
300. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 성싶다: “cảm thấy, nghĩ rằng, nghĩ là…”
301. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 수 없으리만치: “đến mức có lẽ sẽ không thể….; đến nỗi không thể…”
302. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 수밖에 없다: “chỉ còn cách, đành phải”
303. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 위해서: “vì, cho…”
304. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 정도로: “đến mức, đến nỗi”
305. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 줄 알다 (모르다): “ nghĩ là, tưởng là/ không nghĩ là, không biết là”.
306. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 줄이야: “Không ngờ là…, ai mà biết được là…, biết đâu được là”
307. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 지경이다: “đến mức…”
308. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 턱이 없다: “không thể nào…, không đời nào…”
309. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 테고: “chắc là… và/còn…”, “có lẽ… nên/còn…”
311. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 테지만: “chắc là…nhưng”
312. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 텐데: “Chắc là, có lẽ, đáng ra là…, chắc sẽ … mà”
313. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 통해: “qua, thông qua, bằng…”
314. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 건가요?: “sẽ… phải không?/ sẽ… chứ ạ?”.
315. [Ngữ pháp] (으)ㄹ걸요: “Có lẽ, chắc là….”
316. [Ngữ pháp] (으)ㄹ까 말까: “nên làm… hay không nên làm….”
317. [Ngữ pháp] (으)ㄹ까 보다: “chắc là sẽ, đang nghĩ sẽ,…”
318. [Ngữ pháp] (으)ㄹ까 봐: “vì sợ, vì lo…”.
319. [Ngữ pháp] (으)ㄹ라치면: “cứ hễ là ….”
320. [Ngữ pháp] (으)ㄹ래야 (으)ㄹ 수가 없다: “hoàn toàn không thể”
321. [Ngữ pháp] (으)ㄹ망정: “cho dù … nhưng/ song…”; “thà là… chứ…”
322. [Ngữ pháp] (으)ㄹ뿐더러: “Không những chỉ… mà còn”
323. [Ngữ pháp] (으)ㄹ세라: “Vì lo rằng… / Vì sợ rằng…”
324. [Ngữ pháp] (으)ㄹ수록: “càng… càng…”
325. [Ngữ pháp] (으)ㄹ지도 모르다: “không biết chừng, biết đâu, có lẽ…”
326. [Ngữ pháp] (으)ㄹ지라도: “cho dù có…, cho dù cũng, mặc dù … nhưng”
327. [Ngữ pháp] (으)ㄹ지언정: “Dù có… nhưng…”
328. [Ngữ pháp] 음/ㅁ (Danh từ hoá): “việc…”
329.[Ngữ pháp] 이나 다름없다/ 나 다름없다: “giống như, coi như, chẳng khác nào…”
330. [Ngữ pháp] (이)나 (이)나 할 것 없이: “bất kể là… hay là…”
331. [Ngữ pháp] 이나마/ 나마: “mặc dù chỉ là…,tuy … nhưng”
332. [Ngữ pháp] 이더라/더라: “…đấy”
333. [Ngữ pháp] 이라고는/라고는: “gần như không…., không …. nào”
334. [Ngữ pháp] 이라기보다/ 라기보다: Không hẳn là…, mà đúng hơn là…”, “Không phải… mà là…”
335. [Ngữ pháp] 이라도/라도 (1): “cho dù, dù là”
336. [Ngữ pháp] 이라도/라도 (2): “cho dù, dù là”
337. [Ngữ pháp] 이라든가/라든가: “hay là, như là, hay”
338.[Ngữ pháp] 이라면/라면: “Nếu là … thì…”
339. [Ngữ pháp] 이란/란: “cái được gọi là …, về …. Thì…”
340. [Ngữ pháp] 이랄까/랄까: “Có thể gọi là…, có nên gọi là…, không biết có phải là…”
341. [Ngữ pháp] 이며: “vừa là … vừa là…”.
342. [Ngữ pháp] 이며/며… 이며/며: “vừa… vừa…, và”
344. [Ngữ pháp]이야말로/ 야말로: Thực sự/ chắc chắn
346. [Ngữ pháp] 이자: “vừa là… vừa là…”.
347. [Ngữ pháp] 자: “…đi, … nào,… nhé”
348. [Ngữ pháp] 자니: “Vì nghe nói… nên…”, “Vì định… nên…”, “Vừa nghe… nên…”
349. [Ngữ pháp] 자마자: “ngay khi…thì, vừa…thì…”
350. [Ngữ pháp] 자면: “nếu định….thì, nếu muốn …thì”.
351. [Ngữ pháp] 잖아요: “chẳng phải… còn gì nữa, vì vậy…”
352. [Ngữ pháp] 재요: “bảo là…/ rủ là…”
353. [Ngữ pháp] 조차: “ngay cả, thậm chí, kể cả”
354. [Ngữ pháp] 중이다/ 는 중이다: “đang làm gì đó…/ đang trong quá trình
355. [Ngữ pháp] 지 그래요?: “sao …, hay là…, …nhé”
356. [Ngữ pháp] (으)ㄴ지: “Đã… kể từ khi…”, “Kể từ lúc… đã…”.
357. [Ngữ pháp] 지요 1/ (으)시지요: “hay là… nhé, hay… đi ạ, …đi ạ”
358. [Ngữ pháp] 지요 2: “đúng chứ?, phải chứ?, mà nhỉ?”
360. [Ngữ pháp] 치고: “Đã là… thì (sẽ) không…/ so với …thì…”