Thứ Năm, Tháng 8 21, 2025
HomeNgữ Pháp362 Ngữ Pháp Trung - Cao Cấp

362 Ngữ Pháp Trung – Cao Cấp

1. [Ngữ pháp] 거니와: “Thêm vào đó”

2. [Ngữ pháp]거든: “Nếu, nếu như”   

3. [Ngữ pháp] 거든요: “vì” 

4. [Ngữ pháp] 건: :cho dù … thì cũng…”    

5. [Ngữ pháp] 건마는: “thế nhưng, nhưng mà”

6. [Ngữ pháp] 게 마련이다: “chắc chắn là …., đương nhiên là…”   

7. [Ngữ pháp] 게 하다: “Bắt/ khiến/sai/bảo ai làm gì; để cho/cho phép ai làm gì”     

8. [Ngữ pháp] 게 (2): “để, để cho”     

9. [Ngữ pháp] 게끔: “để, để cho”       

10. [Ngữ pháp] 겠거니 하다: “cho là …, đoán là …., nghĩ là …”.     

11. [Ngữ pháp] 고 나서: “xong rồi thì ….”     

12. [Ngữ pháp] 고 말다 1: “Cuối cùng thì, kết cuộc thì”         

13. [Ngữ pháp] 고 말다 2′ “nhất định, chắc chắn…”           

14. [Ngữ pháp] 고 보니: ‘làm ….. rồi mới thấy/ mới biết/ mới nhận ra …..” 

15. [Ngữ pháp] 고 해서: “vì, cũng vì…”           

16. [Ngữ pháp] 고는: “rồi mà, mà lại, thì ”           

17. [Ngữ pháp] 고도: “cho dù/ mặc dù …. mà lại/cũng….”    

18. [Ngữ pháp] 고말고요: “chắc chắn là … rồi,…chứ”          

19. [Ngữ pháp] 고서: “Sau khi … thì/rồi”          

20. [Ngữ pháp] 고서는 1: “rồi, xong, nên”, “mà”       

21. [Ngữ pháp] 고서는 2: “rồi thì… không thể…”           

22. [Ngữ pháp] 고서야 1: “Xong … mới…”   

23. [Ngữ pháp] 고서야 2: “Không… thì sao mà … được”           

24. [Ngữ pháp] 고요: “thêm nữa, thêm vào đó … nữa”        

25. [Ngữ pháp] 고자: “để, để cho”; 고자 하다: “định, muốn (làm gì đó)”      

26. [Ngữ pháp] 곤 하다: “thường, hay (làm gì đó)”   

27. [Ngữ pháp] 기 나름이다: “tuỳ vào sự/việc…”      

28. [Ngữ pháp] 기 마련이다: “chắc chắn là…, đương nhiên/ tất nhiên/ dĩ nhiên là …”           
29. [Ngữ pháp] 기 십상이다: “sẽ dễ dàng…”

30. [Ngữ pháp] 기 위해서: “làm gì đó …. Để”           

31. [Ngữ pháp] 기 일쑤이다: “thường xuyên, thường, hay,..”          

32. [Ngữ pháp] 기 짝이없다: “thật là, không còn gì .. hơn, quá ư là …”      

33. [Ngữ pháp] 기      

34. [Ngữ pháp] 기가 무섭게: “ngay sau khi, ngay khi”          

35. [Ngữ pháp] 기가 그렇다 (기가 그래): “ngại/e ngại …”

36. [Ngữ pháp] 기가: thể hiện sự đánh giá/ nhận xét/ phán đoán    

37. [Ngữ pháp] 기는 하다: “…thật đấy…”      

38. [Ngữ pháp] 기는요: “… gì đâu…”            

39. [Ngữ pháp] 기는커녕: “chẳng những không … mà lại còn”

40. [Ngữ pháp] 기도 하다: “vừa … vừa…”   

41. [Ngữ pháp] 기라도 하면: “Nếu mà lỡ… thì … ”, “giả sử mà… thì nguy rồi”…   

42. [Ngữ pháp] 기란: “việc…thì thật…”   

43. [Ngữ pháp] 기로서니: “Dù là…, nhưng mà…”, “Chấp nhận là…, nhưng mà…”

44. [Ngữ pháp] 기를 바라다: “mong rằng, hy vọng rằng…”  

45. [Ngữ pháp] 기만 하다: ‘chỉ, chỉ có’          

46. [Ngữ pháp] 기는 하지만, – 기는  -지만: “có…thật đấy, nhưng…”   

47. [Ngữ pháp] 기만 하면: “hễ … là, chỉ cần … là”   

48. [Ngữ pháp] 기에 망정이지: “may mà … chứ …”

49. [Ngữ pháp] 기에: “(như thế nào đó) cho/để mà (làm gì đó)”      

50. [Ngữ pháp] 기에는: “để mà, với việc…”  

51. [Ngữ pháp] 길래: “…vì vậy/ vì thế …mà/nên…?”           

52.[Ngữ pháp] 나 보다: “Có vẻ, chắc là, hình như, dường như, có lẽ …”    

53. [Ngữ pháp] 노라면: “nếu, nếu cứ…”           

54. [Ngữ pháp] 느냬요: “(ai đó) hỏi là …”       

55. [Ngữ pháp] 느니 느니 하다: “(làm)… hay…; lúc thì… lúc thì…”          

56. [Ngữ pháp] 느니 (차라리): “Nếu … thì thà rằng/ thà …” 

57. [Ngữ pháp] 느니만큼/으니만큼: “nên”     

58. [Ngữ pháp] 느라고: “vì mải (lo làm gì đó) … nên’, ‘vì … nên’.   

59. [Ngữ pháp] 는 가운데 “giữa lúc, trong lúc”           

60. [Ngữ pháp] 는 경우에는: “trong trường hợp…”.    

61. [Ngữ pháp] 는 길에: “đang trên đường … thì…”

62. [Ngữ pháp] 는 김에: “nhận tiện, nhận thể, tiện thể, sẵn tiện”     

63. [Ngữ pháp] 는 대로1: “như, cứ theo như, theo như…”   

64.[Ngữ pháp] 는 대로 2: “ngay khi”  

65. [Ngữ pháp] 는 대신에 1: “thay vì, thay cho”        

66. [Ngữ pháp] 는 대신에 2: “thay vào đó”    

67. [Ngữ pháp] 는 대신에 3: “bù lại”  

68. [Ngữ pháp] 는 데 반해서: ‘trái ngược/ ngược lại với việc… thì…”            

69. [Ngữ pháp] 는 데 비해서: “so với việc/ trái với việc.. thì…”      

70. [Ngữ pháp] 는 데: “trong việc/ khi làm việc…”, “trong trường hợp…”, hoặc “để làm…”.

71. [Ngữ pháp] 는 데다가: “…cộng thêm…. ; … thêm vào đó…; thêm nữa, không những … mà còn”     
72. [Ngữ pháp] Danh từ phụ thuộc 는 데: “nơi, chỗ”      

73. [Ngữ pháp] 는 둥 마는 둥 하다: “làm cũng như không làm, làm sơ sài, làm qua loa, làm cho có”         

74. [Ngữ pháp] 는 듯싶다: ‘hình như, có vẻ như, dường như”         

75. [Ngữ pháp] 는 듯이: “cứ như là, như thể là”       

76. [Ngữ pháp] 는 듯하다: “hình như, có vẻ…”      

77. [Ngữ pháp] 는 마당에: “một khi, khi, trong khi”   

78. [Ngữ pháp] 는 만큼: “như, bằng với, tương xứng”        

79. [Ngữ pháp] 는 모양이다: “chắc là, có vẻ, dường như”    

80. [Ngữ pháp] Danh từ phụ thuộc 바: “việc, điều, những gì…”          

81. [Ngữ pháp] 는 바람에: “bởi, do…nên..”   

82. [Ngữ pháp] 는 반면에: “trái lại, nhưng lại”          

83. [Ngữ pháp] 는 법이다: “đương nhiên, vốn dĩ, dĩ nhiên, hiển nhiên  là, chắc chắn là …”

84. [Ngữ pháp] 는 사이에: “trong, trong lúc, trong khi…”     

85. [Ngữ pháp] 는 셈이다: “Xem như là, coi như là …”  

86. [Ngữ pháp] 는 셈치고: “cứ cho là, cứ coi như là, kể như là, xem như là”         

87. [Ngữ pháp] 는 수가 있다: “có khả năng sẽ, có thể sẽ…”

88. [Ngữ pháp] 는 양: “như thể, cứ như là” 

89. [Ngữ pháp] 는 이상: “một khi, đã là, đã…”           

90. [Ngữ pháp] 는 줄 알다 [모르다]1: “nghĩ là, tưởng là”      

91. [Ngữ pháp] 는 척하다: “làm như, giả vờ, giả bộ như, tỏ ra như”      

92. [Ngữ pháp] 는 탓에: “Vì”            

93. [Ngữ pháp] 는 통에: “tại vì… nên…’’       

94. [Ngữ pháp] 는 한: “nếu như, trong trường hợp, chỉ với điều kiện”  

95. [Ngữ pháp] 는 한이 있더라도/는 한이 있어도: “cho dù tới mức… thì cũng…”   

96. [Ngữ pháp] 는가 싶다: “nghĩ rằng, cho rằng, có vẻ như là, liệu có phải là…”

97. [Ngữ pháp] 는가 하면: “nếu có… thì cũng có…”     

98. [Ngữ pháp] 는가? 1: “…sao?/…chứ?/liệu có…không?”         

99. [Ngữ pháp] 는가? 2: “…là gì?”, “có phải là… không?”, “có… hay không?”, “có đúng là… không?”.        

100. [Ngữ pháp] 는걸요: “cơ đấy, đấy chứ, đấy, mà”            

101. 는다는/ㄴ다는 (Dạng rút gọn ‘는다고 하는/ ㄴ다고 하는’): “rằng, là…”        

102. [Ngữ pháp] 는다고 보다/ㄴ다고보다: “Tôi nghĩ rằng, thấy rằng, cảm thấy rằng”           

103. [Ngữ pháp] 는다고 치다/ㄴ다고 치다: ‘Cứ cho là, ngay cả khi, kể cả khi”          

104. [Động từ] 는다고/ㄴ다고: “có câu rằng; có lời nói rằng,…”       

105. [Ngữ pháp] 는다고요/ㄴ다고요: “vừa nói …., bảo là…”  

106. [Ngữ pháp] 는다기보다는/ㄴ다기보다는: “không hẳn là…, mà đúng hơn là…”           

107. [Ngữ pháp] 는다기에/ ㄴ다기에: ‘vì nghe nói là … nên …”      

108. [Ngữ pháp]는다니까/ ㄴ다니까:  “thấy bảo/ nghe bảo là … nên, nói rằng là … nên”

109.[Ngữ pháp] 는다니까요/ ㄴ다니까요: “Đã bảo là, đã nói là, đã nói rằng”     

110. [Ngữ pháp] 는다니요/ ㄴ다니요?: “…à/thật à, …sao?”        

111. [Ngữ pháp] 는다더니/ㄴ다너니: “nghe nói … mà…; thấy bảo ….mà….”    

112. [Ngữ pháp] 는다더라/ㄴ다더라: “nghe nói/nghe bảo là… đấy.”  

113. [Ngữ pháp] 는다던데/ ㄴ다던데: “thấy bảo là … vậy, nghe nói là…nên.”        

114. [Ngữ pháp] 는다든지/ㄴ다든지: “hoặc, hay”

115. [Ngữ pháp] ㄴ/는다만(는): “đúng là…nhưng…, công nhận là…nhưng…, mặc dù…nhưng…”

116. [Ngữ pháp] 는다면/ㄴ다면: “nếu, nếu như” 

117. [Ngữ pháp] 는다면서요/ㄴ다면서요?: “nghe nói…, bạn đã nói rằng… phải không?”         
118. [Ngữ pháp] 는다면야/ㄴ다면야: “miễn là, chỉ cần, nếu mà”   

119. [Ngữ pháp] 는다손 치더라도/ ㄴ다손 치더라도: “cho dù là… thì cũng…”, “ngay cả khi ….thì cũng…”  

120. [Ngữ pháp] 는다지요/ ㄴ다지요?: “nghe nói…phải không?, được biết … đúng không?, được biết … nhỉ?”         

121. [Ngữ pháp] 는답니다/ ㄴ답니다: “nghe bảo là/ nghe nói là … đấy”.

122. [Ngữ pháp] 는답시고/ㄴ답시고: “bày đặt bảo là … rồi lại/mà lại”          

123. [Ngữ pháp] 는대요/ㄴ대요: Lời nói gián tiếp câu mệnh lệnh, yêu cầu 

124. [Ngữ pháp] 는댔자/ㄴ댔자: “dù có, cho dù…thì…”       

125. [Ngữ pháp] 는데도/ ㄴ데도: “Mặc dù…nhưng vẫn”

126. [Ngữ pháp] ㄴ/는지 알다/ 모르다: “Không biết là….”    

127. [Ngữ pháp] 는지: “Không biết … hay sao mà…”           

128. [Ngữ pháp] 다 못해: “Không thể… hơn nữa/thêm nữa”/ “Không gì bằng, đến độ…”  

129. [Ngữ pháp] 다 보니까 (다 보니/ 다가 보니까)   

130. [Ngữ pháp] 다 보면: “cứ (làm gì đó)… thì …”    

131. [Ngữ pháp] 다가는: “cứ… thì sẽ…”        

132. [Ngữ pháp] 다가도: “đang … thì bỗng…, đang .. cũng có thể…”.       

133. [Ngữ pháp] 다고 하던데: “nói rằng …đấy/mà, nghe nói là… đấy” 

134. [Ngữ pháp] 다고 보다: “Tôi thấy rằng, nghĩ rằng, cảm thấy rằng…”       

135. [Ngữ pháp] 다마다요: “Khỏi nói, dĩ nhiên là, hiển nhiên là, đương nhiên là, tất nhiên là”         

136. [Ngữ pháp] 다만: “đúng là…nhưng…, công nhận là … nhưng …, mặc dù… nhưng…”  

137. [Ngữ pháp] 다면야: “miễn là, chỉ cần, nếu mà”       

138. [Ngữ pháp] 다시피 하다: “gần như …” 

139. [Ngữ pháp] 다시피: “như … đã…”        

140. [Ngữ pháp] 대로 1: “Theo”         

141. [Ngữ pháp] 대로 2: “như, giống như, theo như”           

142. [Ngữ pháp] 대요: “nói là, nói rằng…”

143. [Ngữ pháp] 더군/더군요: “hoá ra…/…hơn mình nghĩ…”.

144. [Ngữ pháp] 더니: “vậy mà, thế mà, thế nhưng”

145. [Ngữ pháp] 더라: “…thật đấy”

146. [Ngữ pháp] 더라고요:”…đấy”.     

147. [Ngữ pháp] 더라도: “cho dù/dù có… thì … (cũng)”      

148. [Ngữ pháp] 더러/보고: “Với”      

149. [Ngữ pháp] 덕분에: “nhờ có… mà…”   

150. [Ngữ pháp] 던 차에: “đúng lúc/ đang định … thì…”.
 
      
151. [Ngữ pháp] 던    

152. [Ngữ pháp] 던가요?: “…sao, sao ạ?”    

153. [Ngữ pháp] 던걸: “Đấy” 

154. [Ngữ pháp] 던데/ 던데요: “mà lại …/ nhưng mà…. đấy”

155. [Ngữ pháp] 데요

156. [Ngữ pháp] 도 이려니와/ 도 려니와: “đã… thêm vào đó lại… nên…”  

157. [Ngữ pháp] 도 이지만/ 도 지만: “mặc dù… nhưng cũng…”   

158. [Ngữ pháp] 도록 하다    

159. [Ngữ pháp] 도록: “để/để cho – cho đến khi/ cho đến tận”         

160. [Ngữ pháp] 되 – “Nhưng/ nhưng mà, nhưng với điều kiện là…, song” 

161. [Ngữ pháp] 든(지)2: “bất kể, bất cứ”     

162. [Ngữ pháp] 든지 1: “hoặc, hay”         

163. [Ngữ pháp] 듯이: “như thể, như”.

164. [Ngữ pháp] 마저: “kể cả, ngay cả, thậm chí…” 

165. [Ngữ pháp] 만 못하다: “không bằng”    

166. [Ngữ pháp] 만 하다: “chỉ bằng, cỡ bằng, cỡ như …”        

167. [Ngữ pháp] 만 해도: “chỉ riêng … thôi cũng đã…”.       

168. [Ngữ pháp] 만에: “chỉ sau …” 

169. [Ngữ pháp] 만큼: “bằng, như, giống như”         

170. [Ngữ pháp] 말고도: “Ngoài ra… còn có…”       

171. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 뿐만 아니라: “không những …mà còn”       

172.[Ngữ pháp] 아/어 가다(오다): “đang trở nên”     

173. [Ngữ pháp] 아 가지고/ 어 가지고: “rồi/nên”       

174. [Ngữ pháp] 아 내다/ 어 내다: “động từ + được”

175. [Ngữ pháp] 아 놓다/ 어 놓다: “…sẵn rồi…sẵn”  

176. [Ngữ pháp] 아 대다/ 어 대다: “cứ … là, cứ…”.      

177. [Ngữ pháp] 아 두다/ 어 두다: “đã…, đã … sẵn rồi”.      

178. [Ngữ pháp] 아 버리다/ 어 버리다: “đã… rồi”          

179. [Ngữ pháp] 아/어/여 보니까: “sau khi… thì…”       

180. [Ngữ pháp] 아 봤자/ 어 봤자: “giờ có… thì cũng…”.        

181. [Ngữ pháp] 아 주십사/어 주십사: “mời ….”       

182. [Ngữ pháp] 아 죽다/ 어 죽다: “…chết đi được, … đến chết mất”          

183. [Ngữ pháp] 아 치우다/ 어 치우다: “làm xong, làm hết, giải quyết dứt điểm”    

184. [Ngữ pháp] 아/어

185. [Ngữ pháp] 아다가/어다가: “rồi”

186. [Ngữ pháp] 아 달라다/ 어 달라다 (아 달라고 하다/ 어 달라고 하다)     

187. [Ngữ pháp] 아/어/여도:  “cho dù, mặc dù… cũng…”    

188. [Ngữ pháp] 아무+(이)나/ 아무+도: “Bất cứ, bất kỳ”      

189. [Ngữ pháp] 아서 그런지/ 어서 그런지: “vì… hay sao mà”, “chẳng biết có phải vì… hay không mà”   

190. [Ngữ pháp] 아서야/어서야 : “cứ phải…thì mới…”        

191. [Ngữ pháp] 아야 할 텐데/ 어야 할 텐데: “đáng lẽ phải…, phải…./ hy vọng là….” 

192. [Ngữ pháp] 아야/어야: “phải… thì mới…”    

193. [Ngữ pháp] 아야겠다/ 어야겠다: “sẽ phải, nhất định”   

194. [Ngữ pháp] 아야지/어야지: “phải…”      

195. [Ngữ pháp] 아지다/어지다 (2): “đã, đã được…”   

196. [Ngữ pháp] 았다 하면/ 었다 하면: “cứ hễ, cứ mỗi khi… là …”           

197. [Ngữ pháp] 았다가/었다가: “đã … rồi”         

198. [Ngữ pháp] 았다면/ 었다면: “giá như… thì đã…”         

199. [Ngữ pháp] 았더니/었더니: “đã … nên…”   

200. [Ngữ pháp] 았더라면/ 었더라면: “Nếu mà đã … thì đã…”       

201. [Ngữ pháp] 았던/었던: “đã từng”   

202. [Ngữ pháp] 았던들/ 었던들: “giá mà đã… thì/có lẽ…”         

203. [Ngữ pháp] 았어야 하는데/ 었어야 하는데: “giá mà đã, nếu đã…”         

204. [Ngữ pháp] 았었/었었: đã từng…    

205. [Ngữ pháp] 았으면 하다/ 었으면 하다: “mong là, mong rằng”  

206. [Ngữ pháp] 았을 텐데/ 었을 텐데: “giá mà… thì/ đáng lẽ nên… nhưng…”          

207. [Ngữ pháp] 어찌나 는지: “đến mức mà, sao mà”        

208. [Ngữ pháp] 어찌나 던지: “… đến mức đã…, đến mức… nên…”.           

209. [Ngữ pháp] 얼마나 (으)ㄴ/은/는지 모르다: “Không biết nhiều bao nhiêu, nhiều đến thế nào”     

210. [Ngữ pháp] 에 달려 있다: “phụ thuộc vào”        

211. [Ngữ pháp] 에 대한: “…về…”         

212. [Ngữ pháp] 에 대해서: “về…”   

213. [Ngữ pháp] 에 따라서/ (으)ㅁ에 따라: ‘tuỳ theo…., theo….”     

214. [Ngữ pháp] 에 따르면: “theo, theo như…”.    

215. [Ngữ pháp] 에 불과하지만: “tuy chỉ là… nhưng…”       

216. [Ngữ pháp] 에 비하면: “nếu so với…”    

217. [Ngữ pháp] 에 비해서: “so với…”    

218. [Ngữ pháp] 에 의하면: “theo, theo như…”    

219. [Ngữ pháp] 에 의해서: Do/bằng/theo… 

220. [Ngữ pháp] 에 한하여: “chỉ…”    

221. [Ngữ pháp] 에다가: “vào”, “thêm vào”, “trên”, “vào bên trong”.         

222. [Ngữ pháp] 에도 불구하고:…mặc dù… 

223. [Ngữ pháp] 여간 지 않다: “không phải ….. đâu (mà rất) …./ rất…”     

224. [Ngữ pháp] 으나 마나/나 마나: “có cũng như không, dù có làm cũng như không”          

225. [Ngữ pháp]  으나/나: “nhưng”        

226. [Ngữ pháp] 으니 망정이지/니 망정이지: “May mà …, nếu không thì…”                    

227. [Ngữ pháp] 으래요/래요 (Lời nói gián tiếp câu mệnh lệnh, yêu cầu): “bảo là, sai là…”    

228. [Ngữ pháp] (으)랴 (으)랴: “Nào là… nào là”     

229. [Ngữ pháp] 으려고 들다/ 려고 들다: “cố, cứ cố….”       

230. [Ngữ pháp] 으려나 보다/ 랴나 보다: “Tôi đoán, tôi nghĩ rằng….”         

231. [Ngữ pháp] 으려는지/려는지: “chắc là định…, có lẽ sắp…”     

232. [Ngữ pháp] 으려다가/려다가: “định … nhưng…”     

233. [Ngữ pháp] 으려던 참이다/ 려던 참이다: “Đang tính, đang định, vừa định tính…”           

234. [Ngữ pháp] 으려면 멀었다/ 려면 멀었다: “còn xa mới, còn lâu mới…”.

235. [Ngữ pháp] 으려면/ 려면: “Nếu muốn … thì…” 

236. [Ngữ pháp] 으련마는 / 련마는:  “nếu mà… thì…nhưng”          

237. [Ngữ pháp] 으로 말미암아/ 로 말미암아: “Vì, do”         

238. [Ngữ pháp] 으로 볼 때/ 로 볼 때: “Xét theo…, dựa theo…, nhìn theo …”        

239. [Ngữ pháp] 으로 봐서/ 로 봐서: “dựa vào, theo như”   

240. [Ngữ pháp] 으로 인해/ 로 인해: “Vì/do/bởi…mà”          

241. [Ngữ pháp] 으로/로 6: “với tư cách là…”     

242. [Ngữ pháp] 으로/ 로 7: “Do, tại, vì … nên”        

243. [Ngữ pháp] 으로는/로는: “dựa vào, theo như”  

244. [Ngữ pháp] 으로부터/ 로부터: “từ”        

245. [Ngữ pháp] 으로서/로서: “như là, với tư cách là”         

246. [Ngữ pháp] 으로써/로써: “với, bằng”     

247. [Ngữ pháp] 으리라/ 리라: “Sẽ, định là sẽ…, chắc là sẽ …”.     

248. [Ngữ pháp] 으리라고/리라고: “sẽ, chắc sẽ, rằng sẽ, rằng chắc sẽ,…” 

249. [Ngữ pháp] 으리라는/리라는: “sẽ, chắc sẽ, chắc là sẽ, rằng sẽ…”      

250. [Ngữ pháp] 으리만치/리만치: “tới mức có thể cho rằng…, tới mức tưởng như sẽ…”     

251. [Ngữ pháp] 으리만큼/리만큼: “tới mức mà có thể nghĩ rằng…”, “đủ để cho rằng…”.     

252. [Ngữ pháp] 으며/며 1: “và, còn”

253. [Ngữ pháp] 으며/며 2: “vừa… vừa”       

254. [Ngữ pháp] 으면 몰라도/ 면 몰라도: “Nếu.. thì không biết chứ …”

255. [Ngữ pháp] 으면서도/ 면서도: “mặc dù…nhưng”         

256. [Ngữ pháp] 으므로/므로: “vì, bởi, do”    

257. [Ngữ pháp] 으세/세: “xin mời, xin hãy, hãy…”        

258. [Ngữ pháp] 으오/오 – Đuôi câu kính trọng vừa phải.    

259. [Ngữ pháp] 으오니/오니: “Vì… nên…”  

260. [Ngữ pháp] 은 고사하고/ 고사하고: “chưa nói đến….đã không thể, huống chi/ đừng nói đến…”         

261. [Ngữ pháp] 은 끝에/ ㄴ 끝에: “sau …. thì…”      

262. [Ngữ pháp] 은 나머지/ ㄴ 나머지: “do quá… nên…”           

263. [Ngữ pháp] 은 듯이/ ㄴ 듯이2: “như thể, như…”            

264. [Ngữ pháp] 은 몰론/ 는 물론: “tất nhiên, đương nhiên”

265. [Ngữ pháp] 은 바 있다(없다)/ ㄴ 바 있다 (없다): “đã từng …, chưa từng ….”          

266. [Ngữ pháp] (으)ㄴ 줄 알다 (모르다) 2: “nghĩ là, tưởng là (không nghĩ là, không biết là)”           

267. [Ngữ pháp] (으)ㄴ 채로:  “khi vẫn đang, trong khi, trong trạng thái, để nguyên, giữ nguyên trạng thái”.          

268. [Ngữ pháp] 은 후에야/ ㄴ 후에야 (비로소): “phải … thì mới, rồi mới …..” hoặc “chỉ sau… thì mới, rồi mới …..”          

269. [Ngữ pháp] (으)ㄴ/는들: Cứ cho là… thì…              

270. [Ngữ pháp] (으)ㄴ/는: “không biết ….hay sao mà…”    

271. [Ngữ pháp] 은커녕/는커녕: “chẳng những không … mà còn”  

272. [Ngữ pháp] 을 거라고는/ ㄹ 거라고는 생각조차 못했다: “Hoàn toàn không ngờ rằng…”           

273. [Ngữ pháp] 을 걸 그랬다/ ㄹ 걸 그랬다: “biết vậy thì đã…”      

274. [Ngữ pháp] 을 것/ㄹ 것: “việc sẽ, điều sẽ…” 

275. [Ngữ pháp] 을 것이 아니라/ ㄹ 것이 아니라: “Đừng làm….mà hãy ….”           

276. [Ngữ pháp] 을 게 뻔하다/ ㄹ 게 뻔하다: “chắc chắn là …./…là điều rõ ràng.”    

277. [Ngữ pháp] 을 겸/ㄹ 겸: “đề … và cũng để…”  

278. [Ngữ pháp] 을 계기로/를 계기로: “nhân dịp, từ việc… mà..”

279. [Ngữ pháp] 을 대로/ㄹ 대로: “đến mức…, quá mức…”       

280. [Ngữ pháp] 을 듯이/ ㄹ 듯이: “như thể”

282. [Ngữ pháp] 을 듯하다/ ㄹ 듯하다: “có vẻ, như thể”      

283. [Ngữ pháp] 을 따름이다/ ㄹ 따름이다: “chỉ có, chỉ đành, chỉ còn biết …”        

284. [Ngữ pháp] 을 리 만무하다/ㄹ 리 만무하다: “hoàn toàn không thể…/ không có lý nào…”       

285. [Ngữ pháp] 을 리가 없다/ ㄹ 리가 없다: “Không có lý/ Không có lẽ nào lại như thế”     

286. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 막론하고: “Không kể, bất kể, dù là, không phân biệt …”    

287. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 만큼: Đến mức, tới mức      

288. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 만하다: “đáng để làm, có giá trị để làm”     

289. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 무렵: “Khoảng chừng, khi, lúc”        

290. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 바: “Việc sẽ làm”, “cái điều mà sẽ…”, hoặc “cách/hướng/ phương pháp để…”      

291. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 바에는: “thà… còn hơn là…”           

292. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 바에야:”thà… còn hơn là”          

293. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 바탕으로: “dựa trên…”       

294. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 법하다: “Đương nhiên…”    

295. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 불문하고: “bất kể, không phân biệt”

296. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 비롯해서: “bắt đầu từ, đứng đầu là…”        

297. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 뻔하다: “suýt nữa thì…”      

298. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 뿐/뿐이다: “chỉ, chỉ là”         

299. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 생각이다: “định sẽ/ dự định sẽ…”      

300. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 성싶다: “cảm thấy, nghĩ rằng, nghĩ là…”          

301. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 수 없으리만치: “đến mức có lẽ sẽ không thể….; đến nỗi không thể…”  

302. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 수밖에 없다: “chỉ còn cách, đành phải”       

303. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 위해서: “vì, cho…”           

304. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 정도로:  “đến mức, đến nỗi”

305. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 줄 알다 (모르다): “ nghĩ là, tưởng là/ không nghĩ là, không biết là”.        

306. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 줄이야: “Không ngờ là…, ai mà biết được là…, biết đâu được là”       

307. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 지경이다: “đến mức…”        

308. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 턱이 없다: “không thể nào…, không đời nào…”     

309. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 테고: “chắc là… và/còn…”, “có lẽ… nên/còn…”     

310. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 테니까: “Tôi sẽ ….., vì thế/ đổi lại tôi muốn bạn …” hoặc “tôi sẽ…., vì thế/nên bạn hãy…”          

311. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 테지만: “chắc là…nhưng”    

312. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 텐데: “Chắc là, có lẽ, đáng ra là…, chắc sẽ … mà”

313. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 통해: “qua, thông qua, bằng…”  

314. [Ngữ pháp] (으)ㄹ 건가요?: “sẽ… phải không?/ sẽ… chứ ạ?”.         

315. [Ngữ pháp] (으)ㄹ걸요: “Có lẽ, chắc là….”       

316. [Ngữ pháp] (으)ㄹ까 말까: “nên làm… hay không nên làm….”

317. [Ngữ pháp] (으)ㄹ까 보다: “chắc là sẽ, đang nghĩ sẽ,…”         

318. [Ngữ pháp] (으)ㄹ까 봐: “vì sợ, vì lo…”.  

319. [Ngữ pháp] (으)ㄹ라치면: “cứ hễ là ….”

320. [Ngữ pháp] (으)ㄹ래야 (으)ㄹ 수가 없다: “hoàn toàn không thể”         

321. [Ngữ pháp] (으)ㄹ망정: “cho dù … nhưng/ song…”; “thà là… chứ…” 

322. [Ngữ pháp] (으)ㄹ뿐더러: “Không những chỉ… mà còn”          

323. [Ngữ pháp] (으)ㄹ세라: “Vì lo rằng… / Vì sợ rằng…”   

324. [Ngữ pháp] (으)ㄹ수록: “càng… càng…”          

325. [Ngữ pháp] (으)ㄹ지도 모르다: “không biết chừng, biết đâu, có lẽ…”         

326. [Ngữ pháp] (으)ㄹ지라도: “cho dù có…, cho dù cũng, mặc dù … nhưng”       

327. [Ngữ pháp] (으)ㄹ지언정: “Dù có… nhưng…”  

328. [Ngữ pháp] 음/ㅁ (Danh từ hoá): “việc…” 

329.[Ngữ pháp] 이나 다름없다/ 나 다름없다: “giống như, coi như, chẳng khác nào…”           

330. [Ngữ pháp] (이)나 (이)나 할 것 없이: “bất kể là… hay là…”

331. [Ngữ pháp] 이나마/ 나마: “mặc dù chỉ là…,tuy … nhưng”       

332. [Ngữ pháp] 이더라/더라: “…đấy” 

333. [Ngữ pháp] 이라고는/라고는: “gần như không…., không …. nào”     

334. [Ngữ pháp] 이라기보다/ 라기보다: Không hẳn là…, mà đúng hơn là…”, “Không phải… mà là…”          

335. [Ngữ pháp] 이라도/라도 (1): “cho dù, dù là”     

336. [Ngữ pháp] 이라도/라도 (2): “cho dù, dù là”     

337. [Ngữ pháp] 이라든가/라든가: “hay là, như là, hay”      

338.[Ngữ pháp] 이라면/라면: “Nếu là … thì…”   

339. [Ngữ pháp] 이란/란: “cái được gọi là …, về …. Thì…” 

340. [Ngữ pháp] 이랄까/랄까: “Có thể gọi là…, có nên gọi là…, không biết có phải là…”   

341. [Ngữ pháp] 이며:  “vừa là … vừa là…”.

342.  [Ngữ pháp] 이며/며… 이며/며: “vừa… vừa…, và”

343. [Ngữ pháp]이야/야: “là…”         

344. [Ngữ pháp]이야말로/ 야말로: Thực sự/ chắc chắn      

345. [Ngữ pháp] 요    

346. [Ngữ pháp] 이자: “vừa là… vừa là…”.

347. [Ngữ pháp] 자: “…đi, … nào,… nhé”    

348. [Ngữ pháp] 자니: “Vì nghe nói… nên…”, “Vì định… nên…”, “Vừa nghe… nên…”

349. [Ngữ pháp] 자마자: “ngay khi…thì, vừa…thì…”           

350. [Ngữ pháp] 자면: “nếu định….thì, nếu muốn …thì”.

351. [Ngữ pháp] 잖아요: “chẳng phải… còn gì nữa, vì vậy…”         

352. [Ngữ pháp] 재요: “bảo là…/ rủ là…”

353. [Ngữ pháp] 조차: “ngay cả, thậm chí, kể cả”    

354. [Ngữ pháp] 중이다/ 는 중이다: “đang làm gì đó…/ đang trong quá trình         

355. [Ngữ pháp] 지 그래요?: “sao …, hay là…, …nhé”            

356. [Ngữ pháp] (으)ㄴ지: “Đã… kể từ khi…”, “Kể từ lúc… đã…”.

357. [Ngữ pháp] 지요 1/ (으)시지요: “hay là… nhé, hay… đi ạ, …đi ạ”  

358. [Ngữ pháp] 지요 2: “đúng chứ?, phải chứ?, mà nhỉ?”  

360. [Ngữ pháp] 치고: “Đã là… thì (sẽ) không…/ so với …thì…”    

361. [Ngữ pháp] 피동사: Bị động từ  

362. [Ngữ pháp] 사동사: Động từ gây khiến

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Bài Viết Mới Nhất

Bài Viết Xem Nhiều Nhất