Động từ + 기 십상이다
1. Cấu trúc này thể hiện tình huống nào đó sẽ dễ dàng xảy ra hoặc khả năng xảy ra lớn mà không có ngoại lệ nào, thường ngữ pháp này chỉ xuất hiện ở vế sau. Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là “sẽ dễ dàng/ rất dễ…”
정확한 지식이 없이 주식 시장에 투자를 하면 낭패를 보기 십상이다.
Nếu đầu tư vào thị trường chứng khoán mà không có kiến thức chính xác thì rất dễ thất bại.
그 지역은 배수 시설이 좋지 않아서 폭우가 쏟아지면 물에 잠기기 십상이다.
Khu vực đó có hệ thống thoát nước không tốt, nên nếu mưa lớn thì rất dễ bị ngập.
2. Chủ yếu dùng trong các tình huống phủ định, tiêu cực. Vì vậy nếu dùng trong các tình huống tích cực, câu văn nghe sẽ gượng ép, không hợp ngữ cảnh.
최선을 다하다 보면 결과가 오기 십상이다. (X)
→최선을 다하다 보면 좋은 결과가 오기 마련이다. (O)
→최선을 다하다 보면 좋은 결과가 올 것이다. (O)
Nếu nỗ lực hết mình thì có kết quả tốt.
3. Thường xuyên sử dụng kết hợp với các biểu hiện mang ý nghĩa điều kiện như ‘- (으)면, 다가는 (nếu cứ) …”
운전하면서 전화를 하면 사고 나기 십상이에요.
Nếu vừa lái xe vừa nghe điện thoại thì rất dễ xảy ra tai nạn.
감기 걸렸을 때 무리하면 병이 더 악화되기 십상입니다.
Khi bị cảm mà làm việc quá sức thì rất dễ khiến bệnh nặng thêm.
4. Cấu trúc này có thể dùng thay thế bằng ‘-기가 쉽다’
운전하면서 전화를 하면 사고 나기 십상이에요.
= 운전하면서 전화를 하면 사고 나기 쉽습니다.
Nếu vừa lái xe vừa nghe điện thoại thì rất dễ xảy ra tai nạn.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Trung – Cao Cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean