Động từ/ tính từ + 거니와
1. Gắn vào sau động từ hay tính từ, biểu hiện ý nghĩa là “ vừa công nhận nội dung phía trước và vừa công nhận sự thật được thêm vào phía sau”; có thể hiểu nghĩa tiếng việt của ngữ pháp này là: “….. thêm vào đó …..”
민호 씨는 공부도 잘하거니와 운동도 잘해서 친구들에게 인기가 많아요.
Min-ho học giỏi, thêm vào đó còn chơi thể thao cũng giỏi nữa nên được các bạn rất yêu mến
오늘은 날씨도 맑거니와 바람도 따뜻해서 산책하기에 좋아요.
Thời tiết hôm nay trong xanh, thêm vào đó gió cũng ấm áp nữa nên rất thích hợp để đi dạo
Động từ/ tính từ | Danh từ + 이다 | |
Quá khứ | – 았거니와/었거니와 | 였거니와/ 이었거니와 |
Hiện tại | -거니와 | (이)거니와 |
Tương lai/ phỏng đoán | -겠거니와 | (이)겠거니와 |
2. Ngữ pháp này có thể kết hợp với quá khứ ‘았/었’ và tương lai, phỏng đoán ‘겠’
그 영화는 재미있었거니와 감동적이기도 했어요.
Bộ phim đó không những đã rất hay mà còn rất cảm động nữa.
그는 훌륭한 선생님이었거니와학생들에게도 존경을 받았어요.
Anh ấy không những đã là một giáo viên giỏi mà còn được học sinh kính trọng nữa.
이번 시험은 어렵겠거니와 시간도 부족할 거예요.
Kỳ thi lần này chắc sẽ khó, mà còn thiếu thời gian làm bài nữa.
3. Cả hai vế trước và sau – 거니와 – đều phải có cùng tính chất. Tức nếu mệnh đề phía trước biểu hiện một điều gì đó tích cực thì mệnh đề sau cũng phải biểu thị ý nghĩa tích cực, và nếu mệnh đề trước biểu thì ý nghĩa tiêu cực thì mệnh đề sau cũng phải biểu thị ý nghĩa tiêu cực.
자전거로 출퇴근하면 건강에도 좋거니와 환경 오염도 줄일 수 있으니까 선호하는 것 같아요.
Vì việc đi làm bằng xe đạp vừa tốt cho sức khỏe, thêm vào đó còn giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nên có vẻ rất được mọi người ưa chuộng
4. Ngữ pháp này không được phép sử dụng với đuôi câu thỉnh dụ và đuôi câu mệnh lệnh.
일도 열심히 하거니와운동도 열심히 하세요. ( X )
→ 일도 열심히 하거니와 운동도 열심히 합니다. ( O )
→ 일도 열심히 하거니와 운동도 열심히 하세요. ( O )
5. Ngữ pháp này còn được sử dụng trong trường hợp giải thích lại, nhấn mạnh lại điều đang nói. Đây là cách dùng phổ biến hơn của – 거니와
Với ý nghĩa này, cách dùng của ngữ pháp sẽ tương tự như ‘-는데’
거듭 말하거니와이번 일은 매우 중요합니다.
Tôi xin nhắc lại một lần nữa, việc lần này vô cùng quan trọng.
다시 강조하거니와 시간 엄수를 부탁드립니다.
Tôi xin nhấn mạnh lại, mong mọi người tuân thủ đúng thời gian.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Trung – Cao Cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean