Động từ + 지 못하다
1. Đứng trước động thể hiện việc chủ thể có ý chí nhưng không đủ năng lực, khả năng thực hiện một việc nào đó hoặc do có một lí do ngoại cảnh nên không thể thực hiện. Nghĩa tương đương trong tiếng Việt là “không thể”
Động từ + 지못하다
시간이 없어서 오늘 가지 못해요.
Hôm nay tôi không thể đi vì không có thời gian.
다리가 아파서 걸어가지 못해요.
Vì đau chân nên tôi không thể đi lại.
감기에 걸려서 큰 소리를 내지 못해요.
Tôi bị cúm nên không thể nói to.
피곤해서 숙제를 하지 못했어요.
Vì mệt nên tôi không thể làm bài tập.
2. Khi nói về tình huống quá khứ dùng ‘지 못했다’ hoặc tình huống phỏng đoán đoán tương lai dùng ‘지 못하겠다’ ‘지 못할것이다’.
실력이 부족해서 합격하지 못했습니다.
Vì thiếu năng lực nên không thể đậu.
비가 갑자기 와서 지금 가지 못하겠어요.
Tự nhiên mưa nên chắc không đi được.
3. Phân biệt 지 못 하다 và (으)ㄹ 수 없다.

_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Sơ cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean