Danh từ + 이에요/예요
1. Là hình thức đuôi câu 아/어요 của động từ 이다, kết hợp với danh từ, được sử dụng trong những tình huống thân mật gần gũi.
Danh từ có patchim +이에요
Không có patchim +예요
저 사람은 한국 사람이에요.
Người kia là người Hàn Quốc.
제 취미는 영화 보기예요.
Sở thích của tôi là xem phim.
제 취미는 영화 보기예요.
Sở thích của tôi là xem phim.
그 책은 한국 역사에 대한 책이에요.
Cuốn sách đó là sách về lịch sử Hàn Quốc.
제 친구는 선생님이에요.
Bạn tôi là giáo viên.
2. Khi nói về các tình huống quá khứ kết hợp với dạng ‘이었어요/였어요’ với các danh từ có patchim và không patchim.
15년 전에 학생이었는데 지금은 회사원이에요.
15 năm trước tôi vẫn là học sinh, bây giờ tôi là nhân viên công ty
아버지는 의사였어요.
Bố tôi đã từng là bác sĩ
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Sơ cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean