Động từ + (으)러 가다
1. Gắn sau động từ thể diễn tả mục đích của chuyến đi với ý nghĩa đi đâu để làm gì . Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là “đi đâu… để” . Đằng sau đi cùng với các động từ di chuyển như 가다, 오다, 다니다.
Động từ có patchim +으러 가다
Động từ không có patchim, patchim ㄹ +러 가다
식당에 밥을 먹으러 가요.
Tôi đi nhà hàng để ăn tối
회사에 일을 하러 다녀요.
Tôi đến công ty để làm việc
친구를 찾으러 도서관에 가요.
Tôi đến thư viện để tìm bạn
한국어를 배우러 한국에 왔어요.
Tôi đã đến Hàn Quốc để học tiếng Hàn
2. Chủ yếu sử dụng với ‘에’ khi nói các biểu hiện liên quan đến địa điểm.
학교에 공부하러 가요.(O)
학교에서 공부하러 가요.(X)
Tôi đến trường để học.
회사에 일을 하러 와요. (O)
회사에서 일을 하러 와요. (X)
Tôi đến công ty để làm việc.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Sơ cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean