Danh từ + 에
1. Sử dụng cùng với đồ vật hay nơi chốn để thể hiện nơi/ đồ vật nhận tác động, ảnh hưởng của việc nào đó. Thường sử dụng với một số động từ như 넣다, 놓다, 담다, 바르다, 쓰다, 꽂다.
나무에 물을 줬어요.
Đã tưới nước cho cây.
칠판에 내 이름을 썼어요.
Tôi đã viết tên tôi lên bảng
가방에 지갑을 넣어요.
Tôi bỏ ví vào trong cặp sách
2. Đặc biệt 에 còn thường được gắn sau một đối tượng sử dụng để thể hiện một cái gì đó là tốt hay không tốt cho đối tượng này, thường sử dụng cùng với ‘좋다, 나쁘다’. Nghĩa tương đương trong tiếng Việt là “cho”
비타민 C 가 감기에 좋아요.
Vitamin C tốt cho bệnh cảm cúm
담배는 건강에 안 좋아요. 안 피우는 게 좋아요.
Thuốc lá không tốt cho sức khỏe . Không hút thuốc thì tốt hơn
당근은 눈에 좋다고 들었어요. 그래서 당근 많이 먹어요.
Tôi nghe nói rằng cà rốt tốt cho mắt . Vì thế nên tôi ăn nhiều cà rốt.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Sơ cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean