Động từ/Tính từ + 았/었었
1. Dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và hoàn thành trước một thời điểm hoặc một hành động khác trong quá khứ. Nó nhấn mạnh sự hoàn tất của hành động trong quá khứ, không còn liên quan đến hiện tại.
Động từ, tính từ chứa âm ㅏ, ㅗ + 았었 + đuôi câu (trang trọng ㅂ/습니다/thân mật lịch sự 아/어요)
Động từ, tính từ không chứa âm ㅏ, ㅗ +었었 + đuôi câu (trang trọng ㅂ/습니다/thân mật lịch sự 아/어요)
Động từ, tính từ có dạng danh từ 하다 chia thành 했었+ đuôi câu (trang trọng ㅂ/습니다/thân mật lịch sự 아/어요)
내가 도착했을 때, 콘서트가 이미 시작했었었어요.
Khi tôi đến , concert đã bắt đầu rồi.
나는 한국에 오기 전에 1년 동안 한국어를 공부했었어요.
Trước khi tôi đến Hàn Quốc , tôi đã học tiếng Hàn trước đó trong vòng một năm.
그녀는 다른 회사로 옮기기 전에 그곳에서 2년 동안 일했었다.
Trước khi chuyển đến công ty khác cô ấy đã làm ở chỗ đó 2 năm.
2. So sánh’-았/었-‘ va’-았/었었-‘.
‘-았/었’ đơn thuần chỉ biểu hiện nghĩa quá khứ (sự việc hay trạng thái ở quá khứ) còn ‘았/었었’ nhấn mạnh nghĩa sự việc hay trạng thái đó đã được kết thúc hoàn toàn trong quá khứ và hiện tại/bây giờ đã khác, đã thay đổi.
예전에 한국에서 살았어요.
예전에 한국에서 살았었어요. (nhấn mạnh việc đã từng sống ở Hàn Quốc trước đó hơn)
Tôi đã sống ở Hàn Quốc trước đây.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Sơ cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean