Động từ + 기가 그렇다
Ngữ pháp này gắn vào thân động từ hành động dùng khi nói với ý e ngại việc làm hành động nào đó. Thông thường sử dụng cùng với lý do mà e ngại về hành động đó. Có thể dịch tương đương sang tiếng Việt là “ngại…./ e ngại …..”.
그 사람한테 다시 연락하기가 그래요. 너무 상처를 줬거든요.
Tôi ngại liên lạc lại với người đó. Vì tôi đã làm tổn thương anh ấy quá nhiều.
이제 와서 거절하기가 좀 그래요. 벌써 다 준비했거든요.
Giờ mà từ chối thì tôi ngại quá. Vì họ đã chuẩn bị hết rồi mà.
친구 부탁인데 거절하기가 그렇더라고요.
Vì là nhờ vả của bạn nên tôi thấy khó mà từ chối.
사장님이 직접 만든 요리라 맛없다고 말하기가 그래요.
Món đó do sếp tự tay nấu nên tôi ngại không dám nói là không ngon.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Trung – Cao Cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean