Danh từ +에 대한 + Danh từ
Ngữ pháp này diễn tả rằng danh từ đứng sau là đối tượng có liên quan đến danh từ đứng trước. Có thể dịch tương đương sang tiếng Việt là “… về…”. Biểu hiện tương tự là ‘에 관한’.
환경에 대한 관심이 많아요.
Có nhiều sự quan tâm về môi trường.
역사에 대한 책을 읽고 있어요.
Tôi đang đọc một cuốn sách về lịch sử.
그 영화에 대한 평가가 좋아요.
Những lời nhận xét về bộ phim đó rất tích cực.
이 문제에 대한 해결책을 찾아야 해요.
= 이 문제에 관한 해결책을 찾아야 해요.
Phải tìm giải pháp cho vấn đề này.
인공지능 기술에 대한 윤리적 고민이 점점 더 중요해지고 있다.
= 인공지능 기술에 관한 윤리적 고민이 점점 더 중요해지고 있다.
Những suy ngẫm mang tính đạo đức về công nghệ trí tuệ nhân tạo đang trở nên ngày càng quan trọng.
그 연구는 청소년의 SNS 사용에 대한 사회적 인식 변화에 초점을 맞추고 있다.
= 그 연구는 청소년의 SNS 사용에 관한 사회적 인식 변화에 초점을 맞추고 있다.
Nghiên cứu đó tập trung vào sự thay đổi trong nhận thức xã hội về việc thanh thiếu niên sử dụng mạng xã hội.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Trung – Cao Cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean