Động từ + (으)ㄴ지 되다/ 지나다/ 넘다
Kết hợp với động từ diễn tả khoảng thời gian đã trôi qua kể từ khi một hành động nào đó xảy ra. Nghĩa tiếng Việt tương đương là “Làm gì đó được bao lâu”
Thân động từ kết thúc bằng phụ âm +은지
Thân động từ kết thúc bằng nguyên âm, kết thúc là ㄹ (bỏ ㄹ) +ㄴ지
Động từ (으)ㄴ지 thời gian이/가되다
**Có thể thay 되다 bằng 지나다, 넘다
저는 한국에 온지 1년이 됐어요.
Tôi đến Hàn Quốc đã được 1 năm rồi.
이 가장을 쓴지 6개월이 넘었어요.
Tôi đã dùng cái túi xách này hơn 6 tháng rồi.
친구를 안 만난지 10년이 지났어요.
Tôi đã không gặp bạn bè mới đó mà đã 10 năm rồi.
친구하고 싸운지 벌써 한 달이 됐어요.
Tôi với bạn cãi nhau được hơn 1 tháng rồi.
밥을 먹은지 한 시간도 안 됐는데 벌써 배가 고프네요.
Ăn cơm chưa được 1 tiếng, mới đó mà đã đói bụng rồi.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Sơ cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean