Động từ + (으)ㄴ/ 는/ (으)ㄹ + Danh từ
Định ngữ là thành phần đứng trước danh từ để mô tả, giải thích, làm rõ thêm cho danh từ đó
1. Định ngữ thì quá khứ
Gắn (으)ㄴ vào sau động từ để bổ nghĩa cho danh từ đứng sau nó , biểu thị hành vi hay sự kiện đã xảy ra trong quá khứ hoặc hành vi đó đã được hoàn thành nhưng vẫn được duy trì trạng thái
Động từ +(으)ㄴ Danh từ
Thân động từ kết thúc bằng phụ âm +은
Thân động từ kết thúc bằng nguyên âm, kết thúc là ㄹ (bỏ ㄹ) +ㄴ
어제 읽은 책은 ‘언어의 온도’라는 책이에요.
Quyển sách hôm qua tôi đã đọc có tên là Nhiệt độ của ngôn ngữ.
이것은 지난 번에 여행을 갔을 때 찍은 사진이에요.
Cái này là bức ảnh mà tôi đã chụp khi đi du lịch lần trước.
이 사람은 어제 저와 같이 공부한 친구예요.
Người này là bạn mà hôm qua đã cùng học với tôi.
어제 본 영화는 너무 감동스러웠어요.
Bộ phim hôm qua đã xem rất cảm động.
2. Định ngữ thì hiện tại
는 gắn vào sau thân động từ, bổ nghĩa cho danh từ theo ngay sau đó, được dùng để biểu thị hành động hoặc sự việc đang xảy ra ở ở thời điểm hiện tại.
Động từ 는 Danh từ
지금 보는 영화가 뭐예요?
Phim bây giờ bạn đang xem là phim gì?
지금 저에게 한국어를 가르치는 분은 김 선생님이에요.
Bây giờ người mà đang dạy tôi tiếng Hàn là thầy Kim.
찾는 장소가 어디예요?
Địa chỉ bạn đang tìm ở đâu?
어머니가 만드는 음식은 김치찌개예요
Món mẹ tôi đang làm là canh Kimchi
3. Định ngữ thì tương lai
Gắn vào sau động từ biểu thị sự dự đoán hoặc một việc gì đó trong tương lai mà chưa xảy ra.
Động từ (으)ㄹ Danh từ
Thân động từ kết thúc bằng phụ âm +을
Thân động từ kết thúc bằng nguyên âm, kết thúc là ㄹ (bỏ ㄹ) +ㄹ
오늘 할 일이 너무 많아요.
Hôm nay có nhiều việc chưa làm quá.
다음 달에 갈 곳은 제주도예요.
Nơi mà tháng sau chúng ta sẽ đi là đảo Jeju.
이 집은 앞으로 살 집이에요.
Đây là ngôi nhà sau này chúng ta sẽ sống.

_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Sơ cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean