Động từ + (으)려고
1. [A (으)려고 B] được sử dụng để diễn tả mục đích, ý định, hoặc kế hoạch của chủ thể hành động và được gắn vào sau động từ “Để…”
Động từ có patchim +으려고
Động từ không có patchim ㄹ +려고
내일 시험을 보려고 열심히 공부하고 있어요.
Tôi đang học chăm chỉ để mai thi.
여행을 가려고 비행기 표를 예매했어요.
Tôi đã đặt bé máy bay để đi du lịch.
한국어를 잘 하려고 많이 연습을 했어요.
Tôi đã luyện tập rất nhiều để giỏi tiếng Hàn.
2. So sánh (으)러 và (으)려고:

_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Sơ cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean