Danh từ + 께
1. Là dạng tôn kính, kính trọng của ‘에게서’ sử dụng khi người bắt đầu hành động nào đó mà người đó là người bề trên, cấp trên, nhiều tuổi “Từ ai đó…”.
그 소식을 교수님께 들었어요.
Tôi nghe tin tức đó từ giáo sư
박 선생님께 한국어를 배웠어요.
Tôi học tiếng Hàn từ thầy Park
할아버지께 생일 선물을 받았어요.
Tôi đã nhận quà sinh nhật từ ông mình.
2. Sử dụng nhiều với động từ ‘듣다, 받다, 배우다,얻다’.
선생님께 오랜만에 편지를 받았어요.
Lâu rồi tôi đã nhận được thư từ cô giáo.
부모님께 용돈을 받았어요.
Tôi đã nhận tiền tiêu vặt từ bố mẹ.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Sơ cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean