Động từ + 기가
1. Kết hợp với động từ để thể hiện sự đánh giá, phán đoán nhận xét. Thường vế sau sẽ xuất hiện một số tính từ miêu tả như 쉽다, 어렵다, 좋다, 나쁘다, 편하다, 불편하다,힘들다….
한국어 발음하기가 어려워요.
Phát âm tiếng Hàn khó.
이 앱은 사용하기가 쉬워요.
App này sử dụng dễ.
아침에 일찍 일어나기가 정말 힘들다.
Việc dậy sớm vào buổi sáng rất khó khăn.
글씨가 작아서 보기가 조금 불편해요.
Vì chữ nhỏ nên xem hơi khó.
2. 기가 có thể lược bỏ 기가 thành 기.
다리가 부러져서 다니기가 힘들어요.
=> 다리가 부러져서 다니기 힘들어요.
Vì tôi bị gãy chân nên đi lại khó khăn.
한국어를 말하기가 쉽지 않아요.
=>한국어를 말하기 쉽지 않아요.
Việc nói tiếng hàn không dễ.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Sơ cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean