Động từ+ 기전에/ (으)ㄴ후에
Danh từ + 전/후
1. ‘기전에’ gắn vào sau động từ để diễn tả một hành động hay tình huống nào đó xảy ra trước, sớm hơn một sự việc khác “trước, trước khi”.
Động từ +기 전에
친구와 놀기 전에 숙제를 다 해야 해요.
Trước khi chơi với bạn thì phải làm xong hết bài tập
잠을 자기 전에 양치를 해요.
Trước khi ngủ, tôi đánh răng
2. ‘(으)ㄴ후에’ gắn vào sau động từ diễn tả một hành động nào đó xảy ra sau một sự việc, hành động khác
Động từ có patchim +은 후에
Động từ không có patchim/patchim ㄹ-> bỏ ㄹ +ㄴ 후에
저녁을 먹은 후에 커피 한잔 할까요?
Sau khi ăn tối, cùng uống một tách cà phê nhé?
수업이 끝난 후에 PC방에 같이 가요
Sau khi tiết học kết thúc cùng đi quán nét đi
Động từ (으)ㄴ 후에
* Có patchim:
입다
입은 후에
먹다
먹은 후에
* Không có patchim:
가다
간 후에
보다
본 후에
* Patchim ㄹ:
만들다
만든 후에
살다
산 후에
3. Với danh từ kết hợp với 전(에), 후(에)
Danh từ +전(에)/후(에):
저는 1년전에 한국에 왔어요
Tôi đến Hàn Quốc 1 năm trước
감기약을 식후 30분에 드시면 되세요
Thuốc cảm cúm bạn uống 30 phút sau ăn là được
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Sơ cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean