Thứ Hai, Tháng 10 20, 2025
HomeNgữ PhápTiếng Hàn Sơ Cấp 기 전에/(으)ㄴ 후에: “Trước khi /Sau khi”

[Ngữ pháp] 기 전에/(으)ㄴ 후에: “Trước khi /Sau khi”

Động từ+ 기전에/ (으)ㄴ후에

Danh từ +/ 

1. ‘기전에’ gắn vào sau động từ để diễn tả một hành động hay tình huống nào đó xảy ra trước, sớm hơn một sự việc khác “trước, trước khi”.
Động từ +기 전에

친구와 놀기 전에 숙제를 다 해야 해요.
Trước khi chơi với bạn thì phải làm xong hết bài tập

잠을 자기 전에 양치를 해요.
Trước khi ngủ, tôi đánh răng

2. ‘(으)ㄴ후에’ gắn vào sau động từ diễn tả một hành động nào đó xảy ra sau một sự việc, hành động khác

Động từ có patchim +은 후에
Động từ không có patchim/patchim ㄹ-> bỏ ㄹ +ㄴ 후에

저녁을 먹은 후에 커피 한잔 할까요?
Sau khi ăn tối, cùng uống một tách cà phê nhé?

수업이 끝난 후에 PC방에 같이 가요
Sau khi tiết học kết thúc cùng đi quán nét đi

Động từ (으)ㄴ 후에
* Có patchim:

입다
입은 후에

먹다
먹은 후에

* Không có patchim:

가다
간 후에

보다
본 후에

* Patchim ㄹ:

만들다
만든 후에

살다
산 후에

3. Với danh từ kết hợp với 전(에), 후(에)
Danh từ +전(에)/후(에):

저는 1년전에 한국에 왔어요
Tôi đến Hàn Quốc 1 năm trước

감기약을 식후 30분에 드시면 되세요
Thuốc cảm cúm bạn uống 30 phút sau ăn là được

_________________

Xem thêm Các Ngữ Pháp Sơ cấp Tại Đây

🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Bài Viết Mới Nhất

Bài Viết Xem Nhiều Nhất

153 Ngữ pháp sơ cấp

Đề TOPIK Không Công Khai

Đề Thi TOPIK Công Khai