Động từ + 기 위해서
Danh từ+ 을/를 위해(서)
1. Diễn tả ý đồ hoặc mục đích thực hiện một hành động nào đó, dùng khi mệnh đề sau được thực hiện nhằm đạt được mục tiêu được nêu ra ở mệnh đề trước “để, nhằm…”.
건강을 지키기 위해서 매일 운동을 해요.
Để bảo vệ sức khoẻ mỗi ngày tôi tập thể dục
좋은 회사를 찾기 위해서 이력서를 많이 쓰고 있어요.
Để tìm công ty tốt tôi đang viết rất nhiều CV.
가족을 위해서 열심히 일하고 있어요.
Tôi đang làm việc chăm chỉ nhằm vì gia đình của mình.
살 빼기 위해서 운동을 열심히 하고 있어요.
Tôi đang tập thể dục chăm chỉ để giảm cân.
2. Đằng sau là Danh từ thì kết hợp dưới dạng 기위한 + Danh từ.
외국어를 잘하기 위한 방법이 있을까요?
Có phương pháp để giỏi ngoại ngữ không?
취직하기 위한 이력서를 썼어요.
Tôi đã viết CV để xin việc.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Sơ cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean