Động từ + 겠
1. Thể hiện ý định, kế hoạch trong tương lai hay quyết tâm mạnh mẽ của chủ ngữ có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là “sẽ”. Chủ ngữ luôn là 저/나 (tôi) hoặc 우리 (chúng tôi).
저는 한국에서 열심히 공부하겠습니다.
Tôi sẽ học chăm chỉ ở Hàn Quốc.
실망시키지 않겠습니다.
Tôi sẽ không làm mọi người thất vọng đâu
이 기회를 절대 놓치지 않겠습니다.
Tôi tuyệt đối sẽ không bỏ lỡ cơ hội này
어떤 어려움이 있어도 잘 견디겠습니다.
Dù có có khăn gì đi nữa tôi sẽ cố gắng vượt qua
2. Ngoài ra ,trong cuộc sống sinh hoạt thường ngày, các biểu hiện (có chứa 겠) sau rất hay được sử dụng
알겠습니다. Dạ tôi biết rồi.
모르겠습니다. Tôi không biết.
처음 뵙겠습니다. Rất vui lần đầu được gặp bạn.
실례지만 좀 묻겠습니다. Xin lỗi nhưng tôi muốn hỏi một chút ạ.
잘 먹겠습니다. Mời mọi người dùng bữa (tôi sẽ ăn ngon miệng).
학교 다녀오겠습니다. Con đi học đây ạ.
[Ngữ pháp] 겠 (2)
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Sơ cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean