Động từ + (으)ㄹ까 말까
1. Ngữ pháp này biểu hiện sự lưỡng lự, do dự, băn khoăn của người nói, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là “nên làm… hay không nên làm…”. Thường dùng trong các cụm như: 고민 중이다 / 생각하고 있다 / 고민하다 – đang suy nghĩ, cân nhắc.
불고기 값이 너무 비싸서 먹을까 말까 생각하고 있어요.
Giá thịt bulgogi đắt quá nên tôi đang phân vân không biết có nên ăn hay không.
새로 산 신발이 불편해서 신을까 말까 고민 중이에요.
Đôi giày mới mua không thoải mái nên tôi đang băn khoăn không biết có nên mang hay không.
제주도로 여행을 갈까 말까 생각 중이에요.
Tôi đang cân nhắc có nên đi du lịch đảo Jeju hay không.
그 사람과 결혼을 할까 말까 아직 결정을 내리지 못하고 있어요.
Vẫn chưa thể quyết định liệu có nên kết hôn với người đó hay không.
2. Cấu trúc tương tự là ‘Động từ ‑(으)ㄹ지 말지’.
불고기 값이 너무 비싸서 먹을까 말까 생각하고 있어요.
= 불고기 값이 너무 비싸서 먹을지 말지 생각하고 있어요. Giá thịt bulgogi đắt quá nên tôi đang phân vân không biết có nên ăn hay không.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Trung – Cao Cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean