Động từ + (으)ㄹ 수 없으리만치
1. Ngữ pháp này là sự kết hợp của ‘(으)ㄹ 수 없다 (không thể làm gì) và (으)리만치 (đến mức mà, thậm chí,..). Do đó, ngữ pháp này biểu hiện sự nhấn mạnh mức độ của hành động và trạng thái rằng nó quá mức đến nỗi người ta không thể làm gì đó được. Có thể dịch tương đương sang tiếng Việt là “Đến mức có lẽ sẽ không thể/ Đến nỗi không thể…”.
그녀는 울음을 멈출 수 없으리만치 슬퍼 보였다.
Cô ấy trông buồn đến mức không thể ngừng khóc được.
하늘은 눈을 뜰 수 없으리만치 밝았다.
Bầu trời sáng đến mức không thể mở mắt nổi.
그 일은 감당할 수 없으리만치 힘들었다.
Việc đó quá sức đến mức không thể chịu đựng nổi.
그 영화는 감동적이어서 눈물을 참을 수 없으리만치 울었다.
Bộ phim cảm động đến mức không thể kìm được nước mắt mà tôi đã khóc.
시험 문제가 어려워서 손을 댈 수 없으리만치 막막했다.
Đề thi khó đến nỗi tôi hoàn toàn bối rối, không thể đụng vào được câu nào.
2. Các ngữ pháp tương tự là ‘(으)ㄹ 수 없을 만큼 / 정도로’.
하늘은 눈을 뜰 수 없으리만치 밝았다.
= 하늘은 눈을 뜰 수 없을 만큼 밝았다.
= 하늘은 눈을 뜰 수 없을 정도 밝았다.
Bầu trời sáng đến mức không thể mở mắt nổi.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Trung – Cao Cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean