Động từ + (으)ㄴ 채로
1. Cấu trúc này được sử dụng khi trạng thái của mệnh đề trước vẫn còn đang tiếp tục khi hành động ở mệnh đề sau diễn ra. Có thể dịch là “với, khi vẫn đang, trong khi, trong trạng thái, để nguyên, giữ nguyên trạng thái”.
신발을 신은 채로 방에 들어가지 마세요.
Đừng vào phòng khi vẫn còn mang giày.
텔레비전을 켜 놓은 채로 잠이 들었어요.
Tôi ngủ quên khi TV vẫn còn bật.
문이 열린 채로 몇 시간이 지나 버렸다.
Cánh cửa vẫn mở nguyên như vậy suốt vài tiếng đồng hồ.
얼굴에 화장을 지우지 않은 채로 잠드는 건 피부에 안 좋아요.
Ngủ mà vẫn chưa tẩy trang là không tốt cho da.
2. Với ‘(으)ㄴ 채로’ có thể giản lược ‘로’ dưới dạng đơn giản. Cấu trúc này không dùng ở thì hiện tại hay dự đoán một điều gì đó xảy ra trong tương lai.
옷을 입은 채 잤어요.
= 옷을 입은 채로 잤어요.
Tôi đã ngủ khi vẫn còn mặc nguyên quần áo.
3. Không sử dụng động từ ‘가다, 오다’ trước ‘-(으)ㄴ 채로’.
신발을 신은 채로 학교에 갔어요. (x)
옷을 입은 채로 밖에 왔어요. (x)
4. Không sử dụng cấu trúc này để diễn tả hành động ở mệnh đề sau đương nhiên sẽ xảy ra sau khi thực hiện hành động ở mệnh đề trước.
옷을 벗은 채로 샤워했어요. (x)
→ 옷을 벗고 샤워했어요.
Tôi cởi quần áo rồi đi tắm.
5. Cấu trúc này thường sử dụng dưới hình thức ‘-아/어 놓은 채로’ và ‘-아/어 둔 채로’.
불을 켜 놓은 채로 잠이 들었어요.
Tôi ngủ quên khi đèn vẫn bật.
창문을 열어 놓은 채로 외출했어요.
Tôi đã ra ngoài khi cửa sổ còn mở.
6. So sánh ‘-아/어 놓다, -아/어 두다’ & ‘(으)ㄴ 채로’

_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Trung – Cao Cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean