Danh từ + (으)로써
Động từ + (으)ㅁ으로써
1. Danh từ + (으)로써: Trợ từ thể hiện công cụ, phương tiện hay phương pháp được dùng để làm việc gì đó. Tương đương với nghĩa “với, bằng”.
말로써 사람의 마음을 움직일 수 있다.
Có thể lay động lòng người bằng lời nói.
펜으로써 글을 씁니다.
Tôi viết bằng bút.
노력으로써 이룬 성과입니다.
Đây là thành quả đạt được bằng nỗ lực.
2. Động từ + (으)ㅁ으로써: Nói đến kết quả ở vế sau có được do đã thực hiện hành động nào đó ở vế trước. Tương đương với nghĩa “với việc …, bằng việc…., bởi việc….”.
공부함으로써 성공할 수 있었다.
Bằng việc học tập, tôi đã có thể thành công
협력함으로써 문제를 해결할 수 있었다.
Nhờ việc hợp tác, vấn đề đã được giải quyết.
3. Có thể giản lược ‘써’ trong ‘(으)로써’.
펜으로써 글을 씁니다.
= 펜으로 글을 씁니다.
Tôi viết bằng bút.
노력으로써 이룬 성과입니다.
= 노력으로 이룬 성과립니다.
Đây là thành quả đạt được bằng nỗ lực.
4. So sánh (으)로서 & (으)로써: ‘(으)로서’ có nghĩa là ‘với tư cách là’, ‘(으)로써’ có nghĩa là ‘bằng cách’, thể hiện một phương pháp hay phương tiện.
노력으로써 성공을 이루었습니다.
Tôi đã đạt được thành công bằng nỗ lực.
부모로서 책임감을 느낍니다.
Tôi cảm thấy có trách nhiệm với tư cách là cha mẹ.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Trung – Cao Cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean