Động từ + 던 차에
Ngữ pháp này thể hiện ở vế trước đang dự định làm một việc nào đó nhưng đúng khi ấy, đúng lúc đó thì nảy sinh tình huống ở vế sau khiến cho việc thực hiện vế trước tạm thời bị do dự, chần chừ hoặc không có cơ hội thực hiện nó. Có thể dịch sang tiếng Việt là “đúng lúc/ đang định … thì…”.
밖에 나가던 차에 비가 내리기 시작했어요.
Đúng lúc tôi đang định ra ngoài thì trời bắt đầu mưa.
전화를 하던 차에 친구가 집에 찾아왔어요.
Đúng lúc tôi đang định gọi điện thì bạn tôi đến nhà.
잠깐 쉬던 차에 상사가 급하게 부르더라고요.
Đúng lúc tôi đang định nghỉ một chút thì sếp gọi gấp.
책을 읽던 차에 컴퓨터가 갑자기 꺼졌어요.
Đúng lúc tôi đang định đọc sách thì máy tính đột nhiên tắt.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Trung – Cao Cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean