Động từ + ㄴ/는다는 + Danh từ
Tính từ + 다는 + Danh từ
Ngữ pháp này là dạng rút gọn của ‘ㄴ/는다고 하는’, thể hiện nội dung cụ thể của danh từ đến ở phía sau. Ở ngay sau thường là những danh từ có thể mang nội dung như ‘말, 이야기, 소식, 의견, 약속, 주장’. Có thể dịch sang tiếng Việt là “rằng, là….”.
그 식당이 맛있다는 소문이 있어요.
Có tin đồn rằng nhà hàng đó ngon.
그 영화가 재미있다는 평가를 받았어요.
Bộ phim đó nhận được đánh giá là hay.
이 옷이 예쁘다는 생각이 들어요.
Tôi nghĩ rằng bộ đồ này đẹp.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Trung – Cao Cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean