Chủ Nhật, Tháng 10 19, 2025

[Ngữ pháp] 기

Động từ/ Tính từ +  → Danh từ

1. Gắn 기 vào gốc động từ hoặc tính từ để biến động từ và tính từ đó trở thành danh từ. Có thể dịch sang tiếng Việt là “việc…”.

말하다 (nói) →  말하기 (việc nói)
듣다 (nghe) →  듣기 (việc nghe)
크다 (to, lớn) →  크기 (chiều cao)
보다 (xem, nhìn) →  보기 (việc xem, việc nhìn)
만나다 (gặp gỡ) → 만나기 (việc gặp gỡ)

2. – 기 có thể kết hợp với một loạt các tiểu từ để trở thành tân, ngữ, trạng ngữ trong câu.

-기(를) 좋아하다/ 싫어하다
-기(를 바라다/ 원하다
-기(를) 시작하다/ 끝내다/ 그만두다
-기(가) 쉽다/ 어렵다/ 좋다/싫다/나쁘다/ 재미있다/ 편하다/ 불편하다/ 힘들다
-기(에) 좋다/ 나쁘다

한국말을 잘하면 한국에서 살기가 편해요.
Nếu nói giỏi tiếng Hàn Quốc thì việc sống ở Hàn Quốc thuận lợi.

집이 멀어서 학교에 오기가 힘들어요.
Nhà tôi ở xa nên việc đi đến trường rất vất vả.

한국 노래 듣기를 좋아해요.
Tôi thích nghe bài hát Hàn Quốc

혼자 밥 먹기를 싫어해요.
Tôi ghét việc ăn cơm một mình.

_________________

Xem thêm Các Ngữ Pháp Trung – Cao Cấp Tại Đây

🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Bài Viết Mới Nhất

Bài Viết Xem Nhiều Nhất

153 Ngữ pháp sơ cấp

Đề TOPIK Không Công Khai

Đề Thi TOPIK Công Khai