Tính từ + 기 짝이없다
1. Ngữ pháp này dùng thể hiện cảm giác và sự đánh giá nhấn mạnh vào mức độ trầm trọng không gì so sánh được. Có ý nghĩa tương đương trong tiếng Việt là “thật là, vô cùng, không còn gì .. hơn, quá ư là …”.
실수를 하고 나니 창피하기 짝이 없어요.
Sau khi phạm sai lầm, tôi xấu hổ không để đâu cho hết.
아이가 너무 귀엽기 짝이 없어서 모두가 웃음을 지었어요.
Đứa trẻ dễ thương quá chừng, ai cũng mỉm cười.
그 사람의 태도는 무례하기 짝이 없어요.
Thái độ của người đó thật là thô lỗ hết mức.
2. Khi nói về tình huống ở quá khứ dùng dạng ‘기 짝이 없었다’
갑자기 질문을 받았을 때 당황하기 짝이 없었어요.
Khi bị hỏi đột ngột, tôi đã lúng túng không tả nổi.
시험을 망쳤다는 소식을 들었을 때 속상하기 짝이 없었습니다.
Khi nghe tin mình trượt kỳ thi, tôi đã buồn vô cùng.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Trung – Cao Cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean