Động từ + 고 말겠다/ 고 말 것이다
1. Ngữ pháp này thể hiện ý chí mạnh mẽ, nhất định muốn làm một việc gì đó của người nói. Có thể dịch tương đương sang tiếng Việt là “nhất định, chắc chắn…..”
Chủ ngữ luôn ở ngôi thứ nhất ‘나 (저), 우리’, và thường dùng ở dạng ‘고 말겠다, 고 말 것이다’.
반드시 이번 시험에 합격하고 말겠습니다!
Tôi nhất định sẽ đỗ kỳ thi lần này!
2. Phía trước thường xuyên đi với các từ: ‘반드시 (nhất định, chắc chắn), 꼭 (nhất định), 기필코 (nhất đinh, bằng mọi giá)’
기필코 그 프로젝트를 성공시키고 말 거예요.
Bằng mọi giá tôi sẽ làm dự án đó thành công.
우리는 꼭 이 경기를 이기고 말 거예요.
Chúng tôi nhất định sẽ thắng trận đấu này.
3. Có thể dụng biểu hiện nhấn mạnh của biểu hiện này là ‘고야 말다’
기회가 오면 그 일을 해내고야 말겠어요.
Khi cơ hội đến, tôi chắc chắn sẽ hoàn thành công việc đó cho bằng được.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Trung – Cao Cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean