Động từ + (으)ㄴ다음에
1. [A(으)ㄴ다음에 B] Dùng để nói về trình tự của hành động, sau khi làm việc A thì làm việc B. Nghĩa tương đương trong tiếng Việt là “sau khi…”.
Động từ có patchim +은 다음에
Động từ không có patchim +ㄴ 다음에
저녁을 먹은 다음에 양치를 해요.
Ăn tối xong tôi đánh răng sau đó.
숙제를 다 한 다음에 친구와 게임을 해요.
Sau khi làm bài tập xong tôi chơi game cùng với bạn.
저는 씻은 다음에 자요.
Sau khi tắm thì tôi ngủ.
수업이 끝난 다음에 집에 바로 왔어요.
Sau khi tiết học kết thúc thì tôi về nhà luôn.
2. Biểu hiện tương tự là (으) 후에, (으)ㄴ 뒤에
이메일을 확인한 다음에 바로 회의를 할게요.
=이메일을 확인한 후에 바로 회의를 할게요.
=이메일을 확인한 뒤에 바로 회의를 할게요.
Sau khi kiểm tra email tôi sẽ tiến hành cuộc họp
수업을 다 들은 다음에 도서관에 갈 거예요.
=수업을 다 들은 후에 도서관에 갈 거예요.
=수업을 다 들은 뒤에 도서관에 갈 거예요.
Sau khi nghe hết tiết học tôi sẽ đi thư viện
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Sơ cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean