Danh từ + 이/가 되다
Dùng để thể hiện một việc nào đó đã đạt đến thời điểm hay trạng thái nào đó. Nói về sự chuyển đổi / thay đổi sang một trạng thái, nghề nghiệp, vai trò, cột mốc…
Nghĩa tương đương của tiếng Việt là “Trở thành…được”
드디어 대학생이 되었어요.
Cuối cùng thì tôi đã trở thành sinh viên rồi.
이곳은 지금 관광지가 되었어요.
Nơi này bây giờ đã trở thành điểm du lịch.
저는 좋은 사람이 되고 싶습니다.
Tôi muốn trở thành một người tốt.
그는 나에게 소중한 친구가 되었어요.
Anh ấy đã trở thành một người bạn quý giá đối với tôi.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Sơ cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean