Danh từ + (으)로
(으)로 ở đây chỉ sự thay đổi từ một trạng thái / hình thức / vị trí sang một trạng thái khác. Nghĩa tương đương trong tiếng Việt là “thành, sang, trở thành…” thường hay đi với những động từ như 바꾸다, 갈아입다, 갈아타다, 환전하다, 갈아신다.
이 가방은 너무 큰데 혹시 작은 걸로 바꿔 주실 수 있어요?
Cái túi này to quá bạn có thể đổi cho tôi thành cái túi bé hơn không.
회의 시간은 3시로 변경됐어요.
Thời gian cuộc họp đã được đổi thành 3 giờ.
얼음을 물로 변했어요.
Đá đã biến thành nước rồi.
더 큰 신발로 갈아 신었어요.
Tôi đã thay thành đôi giày to hơn.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Sơ cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean