Động từ + 지만
1. Sử dụng khi vế trước và vế sau có nội dung trái ngược nhau, tương phản với nhau. Nghĩa tiếng Việt là “nhưng”
Động từ/Tính từ 지만
Danh từ (이)지만
날씨가 춥지만 기분은 좋아요.
Thời tiết lạnh nhưng tâm trạng rất tốt
그 영화는 재미있었지만 좀 지루했어요.
Bộ phim đó hay nhưng hơi nhàm chán.
저는 한국어를 잘 못하지만 열심히 공부하고 있어요.
Tôi không giỏi tiếng Hàn nhưng đang học rất chăm chỉ
이 노트북은 예쁘지만 비싸요.
Cái laptop này đẹp nhưng đắt
2. Có thể dùng thì quá khứ với dạng 았/었지만 và thì tương lai 겠지만
어제 학교에 갔지만 아무도 없었어요.
Hôm qua tôi đã đi trường học nhưng không có ai.
내일 바쁘겠지만 시간을 좀 내 주시면 감사하겠습니다.
Ngày mai chắc bạn sẽ bận nhưng sẽ rất cám ơn nếu bạn dành chút thời gian cho tôi.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Sơ cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean