Danh từ + (이)나
1. Thêm vào sau danh từ , nối hai danh từ để liệt kê hoặc để diễn tả sự lựa chọn. Nghĩa tiếng Việt nghĩa là “hoặc, hay…”
주말에는 친구나 가족과 시간을 보내요.
Cuối tuần tôi dành thời gian với bạn bè hoặc gia đình.
내일은 집에서 영화나 드라마를 볼 거예요.
Ngày mai tôi sẽ xem phim hoặc phim truyền hình ở nhà.
내일이나 모레 갈테니까 조금만 더 기다려주세요.
Chắc ngày mai hay ngày kia tôi sẽ đến nên xin hãy đợi tôi thêm chút.
담배나 술은 건강에 안 좋아요.
Thuốc là hay rượu không tốt cho sức khoẻ.
쌀국수나 분짜를 먹을까요?
Ăn phở hay bún chả đây nhỉ?
2. Khi sử dụng với 누구,무엇,어디,언제 nó mang ý nghĩa toàn bộ, phân phân biệt cái gì.
누구나 Toàn bộ mọi người
무엇이나 Mọi thứ
어디나 Mọi nơi
언제나 Luôn luôn
평일에 누구나 바빠요
Vào ngày thường ai cũng bận rộn.
저는 무엇이나 다 잘 먹어요.
Tôi đều ăn gì cũng đều ăn được.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Sơ cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean