Động từ /Tính từ + (으)ㄹ때
1. Diễn tả khoảng thời gian không chắc chắn, không cụ thể của một trạng thái hay hành động. Có thể dùng được với quá khứ để thể hiện hành động, trạng thái đã hoàn thành. Nghĩa tương đương trong tiếng Việt là “khi, vào lúc, vào khi”
Động từ/Tính từ có patchim + 을 떄
Động từ/Tính từ không có patchim, patchim ㄹ + ㄹ 떄
Danh từ +때
**Không dùng 때 với các danh từ như 요일, 오전, 오후, 주말
힘들 때 제 옆에 친한 친구가 있었어요.
Khi tôi mệt mỏi, bạn thân đã ở bên cạnh tôi.
한국에 처음 왔을 때 너무 낯설었어요.
Lúc đầu mới đến Hàn Quốc, tôi đã rất lạ lẫm.
핸드폰을 쓸 때 너무 가까이 보지 마세요.
Khi dùng điện thoại đừng nhìn gần quá.
날씨가 추울 때 옷을 따뜻하게 입어요.
Khi thời tiết lạnh,hãy mặc áo ấm.
방학 때 고향에 돌아갈 거에요.
Vào kì nghỉ tôi sẽ về quê.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Sơ cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean