Chủ Nhật, Tháng 10 19, 2025
HomeNgữ PhápTiếng Hàn Sơ Cấp (으)세요 (2): Kính ngữ

[Ngữ pháp] (으)세요 (2): Kính ngữ

Động từ, tính từ + (으)세요 (2) 

1. Là đuôi câu dạng kính ngữ, thể hiện sự tôn kính đối với người lớn tuổi, người có vị trí cao trong xã hội, khách hàng, người chưa thân thiết …Thường đi với chủ ngữ là người khác để thể hiện sự tôn trọng với người khác. Không đi với chủ ngữ “, 우리

Nó chính là -(으)시 + đuôi câu 아/어요 => (으)세요 

Động từ/tính từ có patchim +으세요
Động từ, tính từ không có patchim, patchim ㄹ +세요
Danh từ (이)세요 

할아버지께서 신문을 읽으세요.
Ông tôi đọc báo.

선생님은 지금 힘들어 하세요.
Cô giáo trông rất mệt mỏi.

어머니께서 방에 계세요.
Mẹ tôi ở trong phòng.

이웃 분께서 지금 청소하세요.
Người hàng xóm đang dọn dẹp.

아버지께서는 의사세요. 어머니께서는 선생님이세요. 
Bố tôi là bác sĩ. Mẹ tôi là giáo viên.

2. Với 먹다/마시다 (ăn/uống) 자다 (ngủ) 있다 chuyển thành về 드시다, 주무시다, 계시다 

할아버지께서 사과를 드세요.(O)
할아버지께서 사과를 먹으세요. (X) 
Ông tôi ăn táo.

할머니께서는 교수님이세요. 매일 연구실에 계세요. (O)
할머니께서는 교수님이세요. 매일 연구실에 있으세요. (X)
Bà tôi là giáo sư. Mỗi ngày đều ở phòng nghiên cứu.

3. Với 있다/없다 mang nghĩa tồn tại ở đâu dùng 계세요/안계세요, mang nghĩa sự sở hữu thì dùng với 있으세요/없으세요 

할머니께서 직업이 없으세요. (O)
할머니께서 직업이 안 계세요. (X)
Bà tôi không làm nghề gì.

[Ngữ pháp] (으)세요 (1)

_________________

Xem thêm Các Ngữ Pháp Sơ cấp Tại Đây

🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Bài Viết Mới Nhất

Bài Viết Xem Nhiều Nhất

153 Ngữ pháp sơ cấp

Đề TOPIK Không Công Khai

Đề Thi TOPIK Công Khai