Động từ + (으)ㄹ 지 모르겠다
1. Dùng để diễn tả sự lo lắng, không chắc chắn, hoặc nghi ngờ về một việc sẽ xảy ra trong tương lai hoặc điều chưa rõ ràng “không biết ….là”
내일 비가 올지 모르겠어요.
Không biết mai trời có mưa không.
그 사람이 오늘 올지 모르겠네요.
Không biết người đó có đến hôm nay không.
길이 많이 막혀서 제시간에 도착할지 모르겠어요.
Không biết có đến đúng giờ được không vì đường kẹt quá.
그 옷이 나한테 맞을지 모르겠어요.
Không biết áo đó có vừa với tôi không.
2. Có thể dùng chung với (으)ㄹ 수 있다 và dùng dưới dạng (으)ㄹ 수 있을지 모르겠다.
이 계획이 성공할 수 있지 모르겠어요.
Không biết kế hoạch này có thể thành công không.
오늘 안에 끝낼 수 있을지 모르겠어요.
Không biết có kịp hoàn thành trong hôm nay không nữa.
3. Có thể kết hợp với thì quá khứ thành 았/었을 지 모르겠다.
걔가 왜 그렇게 행동했을지 모르겠어요.
Tôi không biết tại sao nó lại hành động như vậy nữa.
면접을 잘 봤을지 모르겠어요.
Không biết mình đã phỏng vấn tốt chưa nữa.
________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Sơ cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean