Động từ + (으)ㄹ 줄 알다/ 모르다
1. Dùng để diễn tả suy nghĩ trái với thực tế, kiểu như “tôi tưởng là…”, “tôi không ngờ rằng…” (khi đi với quá khứ dạng (으)ㄹ줄알았다/몰랐다)
그는 영어를 할 줄 알았어요, 그런데 하나도 못 해요.
Tôi tưởng anh ấy biết nói tiếng Anh, nhưng không biết chút nào.
시험이 쉬울 줄 알았어요, 그런데 너무 어려웠어요.
Tôi tưởng bài thi dễ, nhưng lại khó quá.
친구가 약속을 지킬 줄 알았어요.
Tôi tưởng bạn tôi sẽ giữ lời hứa (nhưng đã không giữ).
그 사람이 울 줄 몰랐어요.
Tôi không ngờ người đó lại khóc.
이렇게 빨리 끝날 줄 몰랐어요.
Tôi không nghĩ là sẽ kết thúc nhanh thế này.
2. Nếu phía trước là Danh từ thì kết hợp với dạng 일 줄 알았다/몰랐다.
젊어 보여서 학생일 줄 알았어요.
Vì nhìn trẻ nên tôi cứ tưởng là học sinh.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Sơ cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean