Động từ + (으)ㄴ적이 있다/없다
1. (으)ㄴ적이 있다 gắn vào sau động từ diễn tả việc có kinh nghiệm hoặc đã có trải nghiệm về một việc nào đó trong quá khứ, nghĩa là “đã từng…” .
Ngược lại (으)ㄴ적이없다 diễn tả việc chưa có kinh nghiệm, hoặc trải nghiệm việc nào đó trong quá khứ nghĩa là “chưa từng”.
Động từ có patchim +은 적이 있다/없다
Động từ không có patchim +ㄴ 적이 있다/없다
나는 이렇게 늦게 잔 적이 없어요.
Tôi chưa từng ngủ muộn thế này.
여러 사람 앞에서 발표한 적이 없었어요.
Tôi chưa từng phát biểu trước nhiều người.
혼자 여행을 가 본 적이 있어요.
Tôi đã từng đi du lịch một mình.
예전에 이 로맨스 드라마를 본 적이 없어요.
Trước đây tôi chưa từng xem phim tình cảm lãng mạn thế này.
한국 사람과 만난 적이 있어요?
Bạn đã từng quen với người Hàn Quốc chưa?
2. Có một cấu trúc tương tự là ‘(으)ㄴ 일이 없다/있다’ có thể dùng thay thế cho nhau.
삼계탕을 먹은 일이 있어요?
=삼계탕을 먹은 적이 있어요?
Bạn đã từng ăn món gà tần sâm chưa?
3. Có thể kết hợp với biểu hiện 아/어보다 (Thử làm gì) để nói đã từng thử làm gì.
제주도에 가 본 적이 없어요.
Tôi chưa từng thử đi đảo Jeju.
이렇게 예쁜 가방을 써 본 적이 없어요.
Tôi chưa từng dùng thử cái túi xách đẹp như thế này.
3. Khi muốn thể hiện sự hồi tưởng, nhớ lại có thể dùng với dạng 았/었던 적이 있다/없다 (Có thể dùng được với cả tính từ, cả động từ)
이렇게 행복했던 적이 없는 것 같아요.
Hình như tôi chưa từng có lúc nào vui vẻ như thế.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Sơ cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean