Động từ + (으)세요
1. Là dạng kính ngữ được sử dụng để yêu cầu, đề nghị hoặc ra lệnh một cách lịch sự. Nó tương đương với “Hãy…” hoặc “Vui lòng…” trong tiếng Việt.
Động từ/tính từ có patchim +으세요
Động từ, tính từ không có patchim, patchim ㄹ +세요
여기에 앉으세요.
Xin mời bạn ngồi đây.
피곤하면 일찍 주무세요.
Nếu mệt thì cứ đi ngủ sớm đi.
소리 잘 안 들려서 조금 더 크게 읽으세요.
Vì không nghe rõ nên bạn hãy nói to lên một chút.
음식이 금방 나올 거예요. 잠깐만 기다리세요.
Thức ăn sẽ ra liền ngay đây ạ. Vui lòng hãy đợi chút.
**Với 먹다/마시다 (ăn/uống) 자다 (ngủ) 있다 chuyển thành về 드시다, 주무시다, 계시다
2. Diễn tả một sự ngăn cấm, hãy đừng làm gì sẽ dùng với dạng 지 마세요
여기는 촬영 금지예요. 사진을 찍지 마세요.
Ở đây cấm quay chụp. Bạn đừng chụp ảnh.
여기서 담배를 피우지 마세요.
Đừng hút thuốc ở đây.
3. Có biểu hiện tương từ là (으)십시오 nhưng (으)세요 được sử dụng nhiều trong sinh hoạt hàng ngày hơn như một biểu hiện nhẹ nhàng, mềm mại hơn so với (으)십시오.
지금 바쁘니까 방해하지 마십시오.
= 지금 바쁘니까 방해하지 마세요.
Bây giờ đang bận nên đừng có làm phiền.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Sơ cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean