Danh từ + 한테서
1. Gắn sau danh từ để thể hiện nguồn gốc của hành động (chủ yếu là chủ thể cho hoặc gửi). Đây là tiểu từ mang nghĩa tương đương trong tiếng Việt là“từ ai đó”. Thường đi với động từ 받다, 듣다, 배우다, 얻다.
저는 김 선생님한테서 많이 배웠어요.
Tôi đã học được nhiều điều từ thầy Kim.
부모님한테서 용돈을 받았어요?
Bạn đã nhận tiền tiêu vặt từ bố mẹ à?
친구한테서 소식을 들었어요.
Tôi đã nghe tin tức từ bạn mình rồi
2. Có thể lược bỏ ‘한테서’ thành ‘한테’
학생한테(서) 질문을 많이 받았어요.
Tôi đã nhận nhiều câu hỏi từ học sinh.
3. Có biểu hiện tương tự là ‘에게서’ nhưng ‘한테서’ thường được dùng trong văn nói, ‘에게서’ thường được dùng trong cả văn nói và văn viết.
저는 친구한테서 생일 초대를 받았어요.
=저는 친구에게서 생일 초대를 받았어요.
Tôi đã nhận được lời mời sinh nhật từ bạn mình.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Sơ cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean