Tính từ + 아/어하다
1. Gắn vào một số tính tử chỉ tâm lí, biểu thị cảm xúc, tình cảm như 좋다, 싫다, 피곤하다, 밉다, 행복하다, 두렵다, 무섭다, 예쁘다, 귀엽다 dùng để diễn tả cảm xúc, trạng thái tâm lý hoặc sự quan sát của người nói về một người khác (thường là ngôi thứ ba). Thường dùng với tiểu từ 을/를.
학생들은 이번 시험을 어려워 해요.
Các học sinh thấy bài thi lần này khó.
아이가 벌레를 무서워 해요.
Em bé sợ sâu bọ
엄마가 아이를 귀여워 해요.
Mẹ cưng chiều em bé.
2. Với 귀여워하다 và 예뻐하다 sẽ có nghĩa là ưng chiều, yêu thương.
아버지들은 딸을 예뻐 해요.
Các ông bố rất cưng chiều con gái.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Sơ cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean