Động từ + 아/어있다
1. Diễn tả một hành động đã hoàn thành và duy trì ở trạng thái đó. Thường chỉ dùng với các nội động từ như 앉다, 눕다, 서다, 남다 , 비다,… và hầu hết các động từ bị động.
Nghĩa tương đương trong tiếng Việt là “ đang trong trạng thái, đã..và đang”
문이 열려 있어요.
Cửa đang mở sẵn.
어머니는 서 있어요.
Mẹ tôi đang đứng.
예쁜 여자가 길에 누워 있어요.
Cô gái đẹp đã và đang nằm ở đường.
불이 켜져 있어요.
Đèn đang bật sẵn.
가방이 비어 있어요.
Cặp sách đang trống.
2. Phân biệt 아/어 있다 và 고 있다

_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Sơ cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean