Động từ + 아/어보다
Diễn tả việc thử làm gì đó để nói về sự trải nghiệm trước đây hoặc có thể dùng khi đưa ra một lời khuyên nhủ, khuyên bảo. Nghĩa tương đương trong tiếng Việt là “thử,..”
Nếu gốc động từ có chứa nguyên âm ㅏ, ㅗ → dùng 아 보다
Nếu gốc động từ có chứa nguyên âm khác ㅏ,ㅗ → dùng 어 보다
Động từ có dạng Danh từ 하다 → chuyển thành 해 보다
나는 김치를 먹어 봤어요.
Tôi đã từng ăn thử Kimchi rồi
한복을 한번 입어 봤어요.
Tôi mặc thử Hanbok một lần rồi
저는 스키를 타 봤어요.
Tôi đã thử trượt tuyết
저는 일본에 한번 가 봤어요.
Tôi đã từng đến Nhật Bản một lần
시장에 가서 마음에 드는 옷을 골라 봐요.
Đi chợ rồi bạn hãy thử chọn cái áo bạn thích.
경북궁은 유명하니까 한번 구경하러 가 보세요.
Cung điện GyeongBok nổi tiếng nên bạn hãy thử đi ngắm cảnh một lần đi.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Sơ cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean