Danh từ + 도
1. Kết hợp sau danh từ liệt kê thêm một việc, một thứ đã nói ở phía trước hoặc làm thêm cái gì đó. Nghĩa tương đương trong tiếng Việt là “cũng”.
저는 딸기를 좋아해요. 사과도 좋아해요.
Tôi thích dâu tây.Cũng thích cả táo nữa.
친구가 농구를 잘해요. 저도 농구를 잘해요.
Bạn tôi chơi bóng rổ giỏi. Tôi cũng thế.
이 책은 재미있어요. 저 책도 재미있어요.
Quyển sách này hay. Quyển sách kia cũng hay.
2. Có thể dùng sau các tiểu từ 에, 에서 nhằm mang nghĩa nhấn mạnh.
저는 서울에 가 봤어요. 부산에도 가 봤어요.
Tôi đã thử đi Seoul. Cũng đã từng thử đến Busan rồi
집에서도 한국어를 연습해요.
Ở nhà thì tôi cũng luyện tập tiếng Hàn.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Sơ cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean