Danh từ chỉ nơi chốn + 에서
1. Tiểu từ chỉ nơi chốn 에서 thêm vào sau địa điểm, nơi chốn để thể hiện hành động diễn ra ở đâu đó, địa điểm nơi chốn diễn ra hành động . Nghĩa tương đương trong tiếng Việt là “ở”.
오늘 피곤하니까 집에서 쉴 거예요.
Vì hôm nay mệt nên tôi sẽ nghỉ ngơi ở nhà.
한국대학교에서 한국어를 배워요.
Tôi học tiếng Hàn ở trường đại học Hàn Quốc.
공원에서 친구를 만나서 같이 산책했어요.
Tôi gặp bạn ở công viên rồi cùng nhau đi dạo.
2. Phân biệt 에서 với 에:

[Ngữ pháp] 에서 (2)
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Sơ cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean