Danh từ + 에다가
1. Là một trợ từ được thêm vào sau danh từ, thường biểu thị ý nghĩa tương đương trong tiếng Việt Là “vào”, “thêm vào”, “ở trên”, hoặc “tại” một địa điểm, đồ vật hoặc vị trí nào đó. Nó thường được sử dụng để chỉ nơi mà một hành động được thực hiện, hoặc nơi mà một vật thể được đặt vào hoặc thêm vào.
커피에다가 설탕을 넣었어요.
Tôi bỏ đường vào cà phê
방에다가 침대를 놓았어요.
Tôi để giường vào phòng
얼굴에다가 약을 발랐어요.
Tôi bôi thuốc lên mặt
2. Thường sử dụng với một số động từ như 넣다(bỏ vào), 놓다(đặt,để), 담다(chứa, đựng), 두다 (đặt để) 바르다(bôi), 쓰다(dùng), 꽂다(cài, cắm,đóng…)
문 앞에다가 우산을 두었어요.
Tôi để ô ở trước cửa nhà.
손에다가 로션을 발랐어요.
Tôi đã bôi lotion lên tay.
3. Có thể giản lược ‘가’ trong ‘에다가’ thành ‘에다’.
나무에다가 물을 주었어요.
=나무에다 물을 주었어요.
Tôi đã tưới nước cho cây
4. Có thể dùng thay thế cấu trúc Danh từ 에(4) (thể hiện nơi/ đồ vật nhận tác động, ảnh hưởng của việc nào đó)
냉장고에 우유를 넣었어요.
=냉장고에다 우유를 넣었어요.
Tôi bỏ sữa vào tủ lạnh.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Sơ cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean