Động từ/Tính từ + 아/어도 되다
1. Diễn tả sự cho phép hoặc chấp thuận một hành động nào đó. Nghĩa tương đương trong tiếng Việt là “làm gì thì được, làm…cũng được” và thường dùng nhiều ở dạng câu hỏi
Thân động từ, tính từ chứa âm ㅏ,ㅗ +아도 되다
Thân động từ, tính từ không chứa âm ㅏ,ㅗ + 어도 되다
Động từ dạng danh từ 하다 chia thành 해도 되다
여기 앉아도 돼요?
Tôi ngồi đây được không?
사진을 찍어도 돼요?
Có thể chụp ảnh được không?
이 디저트 먹어도 돼요?
Ăn đồ ăn tráng miệng này được không?
모르는 것이 있으면 편하게 질문을 해도 돼요.
Nếu có gì không biết có thể hỏi thoải mái.
2. Có thể dùng thay thế với cấu trúc ‘아/어도 괜찮다’ hoặc ‘아/어도 좋다’.
이 디저트 먹어도 돼요?
Ăn đồ ăn tráng miệng này được không?
=이 디저트 먹어도 괜찮아요?
=이 디저트 먹어도 좋아요?
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Sơ cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean