Danh từ (địa điểm, vị trí) + 에
1. Là tiểu từ chỉ nơi chốn nếu sử dụng sau danh từ chỉ địa điểm thì thể hiện ở nơi đó có gì. Thường sử dụng chung với động từ 있다, 없다. Nghĩa tương đương trong tiếng Việt là “Ở”.
냉장고에 야채가 많이 있어요.
Có nhiều rau trong tủ lạnh.
사는 서울에 살아요.
Tôi sống ở Seoul.
교실에 학생이 없어요.
Không có học sinh trong lớp học.
2. Phân biệt 에 với 에서

[Ngữ pháp] 에 (2)
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Sơ cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean