Động từ/ Tính từ + 았/었
1. Thì quá khứ trong tiếng Hàn (과거 시제) được dùng để diễn tả hành động, sự việc đã xảy ra và hoàn thành trong quá khứ.
Động từ, tính từ chứa âm ㅏ, ㅗ + 았 + đuôi câu (trang trọng ㅂ/습니다/thân mật lịch sự 아/어요)
Động từ, tính từ không chứa âm ㅏ, ㅗ + 었+ đuôi câu (trang trọng ㅂ/습니다/thân mật lịch sự 아/어요)
Động từ, tính từ có dạng Danh từ 하다 chia thành 했 + đuôi câu (trang trọng ㅂ/습니다/thân mật lịch sự 아/어요)
어제 고향에 와서 한 밤을 잤어요.
Hôm qua tôi về quê và ngủ lại một đêm
지난 주에 면동에서 오래만에 친구를 만났어요.
Tuần trước tôi đã gặp người bạn mà lâu lắm không gặp ở Myeong dong.
지난 달에 한국어를 공부하기 시작했어요.
Vào tháng trước tôi đã bắt đầu học tiếng Hàn.
2. Với danh từ dùng với 이었/였 khi Danh từ phía trước có patchim và danh từ không có patchim.
엣날에 아빠가 의사였는데 지금은 은퇴하셨어요.
Ngày trước bố tôi đã là bác sĩ nhưng đã về hưu rồi.
1년 전에 학생이었어요.
Vào một năm trước tôi đã là học sinh.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Sơ cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean