Động từ + 는 중이다
1. Kết hợp với động từ để diễn tả một hành động nào đó đang diễn ra tại thời điểm hiện tại hoặc đang trong quá trình thực hiện hành động nào đó.
Nghĩa tương đương trong tiếng Việt là “đang, đang trong quá trình”.
지금 통화하는 중이라서 나중에 전화할게요
Bây giờ tôi đang nghe điện thoại nên tôi sẽ gọi lại sau
이메일을 확인 하는 중이에요.
Tôi đang kiểm tra email.
한국어를 공부하는 중이에요.
Tôi đang trong quá trình học tiếng Hàn.
지금 서울로 가는 중이에요.
Tôi đang đi Seoul.
2. Danh từ kết hợp với -중이다.
저는 지금 다낭 여행 중이에요.
Tôi đang du lịch Đà nẵng.
공사 중이라서 들어가면 안 돼요.
Đang thi công nên không được đi vào
3. Với dạng quá khứ sẽ kết hợp với -중이었다.
어제 전화가 왔을 때 운전하는 중이었어요.
Hôm qua lúc điện thoại reo tôi đang lái xe.
지금 베트남에 왔지만 19살 때는 한국에서 공부하는 중이었어요.
Bây giờ tôi đã về Việt Nam nhưng khi 19 tuổi tôi đang trong quá trình học ở Hàn Quốc.
4. Phân biệt 고 있다 và 는 중이다.

_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Sơ cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean