Động từ + 는 것
1. Gắn vào sau động từ để biến động từ thành danh từ, cụm danh từ để làm chủ ngữ hoặc tân ngữ hoặc kết hợp với ngữ pháp khác Nghĩa tương đương trong tiếng việt là “việc…” “cái việc….”.
Động từ +는 것
Động từ patchim ㄹ -> bỏ ㄹ +는 것
저는 먹는 것을 정말 좋아해요.
Tôi thực sự thích (việc) ăn uống.
한국어를 배우는 것은 너무 재미있어요.
Việc học tiếng Hàn rất thú vị.
친구와 노는 것이 재미있어요.
Việc chơi cùng bạn rất vui.
혼자 밥을 먹는 것은 저에게 익숙해졌어요.
Việc ăn cơm một mình đối với tôi đã quen rồi.
2. 는 것이, 는 것은, 는 것을, 는 것이다 khi nói có thể dùng rút gọn thành 는 게,는 건, 는 걸, 는 거다.
다이어트 하는 게 어려워요.
Việc giảm cân khó.
저는 운동하는 걸 좋아해요.
Tôi thích việc tập thể dục thể thao.
제 취미는 사진을 찍는 거예요.
Sở thích của tôi là (việc) chụp ảnh.
3. Nếu phía trước là danh từ có thể chuyển thành dạng ‘인 것’.
사람을 만났을 때 인사는 가장 기본적인 것이에요.
Khi gặp người khác việc chào hỏi là điều cơ bản nhất.
_________________
Xem thêm Các Ngữ Pháp Sơ cấp Tại Đây
🌸 Học thêm tiếng Hàn: Facebook Unnie Korean
🎧 Luyện nghe siêu dễ thương: YouTube Unnie Korean
🎉 Giải trí & học vui mỗi ngày: Tiktok Unnie Korean